Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

purpose là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ purpose trong tiếng Anh

purpose /ˈpɜːpəs/
- (n) : mục đích, ý định

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

purpose: Mục đích

Purpose là lý do hoặc mục tiêu chính của một hành động hoặc sự vật nào đó.

  • The purpose of this meeting is to discuss future projects. (Mục đích của cuộc họp này là để thảo luận về các dự án tương lai.)
  • Her purpose in life is to help others in need. (Mục đích cuộc đời cô ấy là giúp đỡ những người cần thiết.)
  • The purpose of the new policy is to reduce costs and improve efficiency. (Mục đích của chính sách mới là giảm chi phí và cải thiện hiệu quả.)

Bảng biến thể từ "purpose"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: purpose
Phiên âm: /ˈpɜːpəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mục đích, lý do Ngữ cảnh: Dùng khi nói về lý do làm việc gì The main purpose of the meeting is to discuss the budget.
Mục đích chính của cuộc họp là thảo luận ngân sách.
2 Từ: purposes
Phiên âm: /ˈpɜːpəsɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các mục đích Ngữ cảnh: Dùng trong cụm “for… purposes” This room can be used for various purposes.
Căn phòng này có thể dùng cho nhiều mục đích khác nhau.
3 Từ: purposeful
Phiên âm: /ˈpɜːpəsfəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có mục đích, có ý nghĩa Ngữ cảnh: Dùng khi hành động có định hướng rõ ràng She walked with a purposeful stride.
Cô ấy bước đi một cách đầy chủ đích.
4 Từ: purposeless
Phiên âm: /ˈpɜːpəsləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Vô nghĩa, không mục đích Ngữ cảnh: Dùng khi không có lý do rõ ràng He felt lost and purposeless.
Anh ấy cảm thấy lạc lối và không mục đích.
5 Từ: purposefully
Phiên âm: /ˈpɜːpəsfəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách có chủ đích Ngữ cảnh: Nhấn mạnh sự cố ý có mục tiêu She spoke slowly and purposefully.
Cô ấy nói chậm rãi và đầy chủ đích.
6 Từ: purposelessly
Phiên âm: /ˈpɜːpəsləsli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách không mục đích Ngữ cảnh: Miêu tả hành động lang thang, vô định He wandered purposelessly around the city.
Anh ta lang thang vô định quanh thành phố.
7 Từ: on purpose
Phiên âm: /ɒn ˈpɜːpəs/ Loại từ: Cụm trạng từ Nghĩa: Cố ý, có chủ ý Ngữ cảnh: Dùng khi làm gì đó không phải vô tình He broke it on purpose.
Anh ta cố ý làm vỡ nó.

Từ đồng nghĩa "purpose"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "purpose"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Our campaign's main purpose is to raise money.

Mục đích chính của chiến dịch của chúng tôi là gây quỹ.

Lưu sổ câu

2

The plan achieved its primary purpose, if nothing else.

Kế hoạch đã đạt được mục đích chính của nó, nếu không có gì khác.

Lưu sổ câu

3

The purpose of the book is to provide a complete guide to the university.

Mục đích của cuốn sách là cung cấp một hướng dẫn đầy đủ về trường đại học.

Lưu sổ câu

4

Giving too much advance notice would defeat the purpose of the inspection.

Thông báo trước quá nhiều sẽ làm mất đi mục đích của cuộc thanh tra.

Lưu sổ câu

5

A meeting was called for the purpose of appointing a new treasurer.

Một cuộc họp được tổ chức với mục đích bổ nhiệm thủ quỹ mới.

Lưu sổ câu

6

I moved to London for the sole purpose of working with her.

Tôi chuyển đến London với mục đích duy nhất là làm việc với cô ấy.

Lưu sổ câu

7

I have included this data for the purpose of comparison.

Tôi đã bao gồm dữ liệu này với mục đích so sánh.

Lưu sổ câu

8

I could find no practical purpose for this app.

Tôi không thể tìm thấy mục đích thực tế nào cho ứng dụng này.

Lưu sổ câu

9

The space station serves several purposes.

Trạm vũ trụ phục vụ một số mục đích.

Lưu sổ câu

10

The experiments serve no useful purpose (= are not useful).

Các thí nghiệm không phục vụ mục đích hữu ích (= không hữu ích).

Lưu sổ câu

11

These gifts count as income for tax purposes.

Những món quà này được tính là thu nhập cho mục đích tính thuế.

Lưu sổ câu

12

The building was originally used for commercial purposes.

Tòa nhà ban đầu được sử dụng cho mục đích thương mại.

Lưu sổ câu

13

For the purposes of this study, the three groups have been combined.

Đối với mục đích của nghiên cứu này, ba nhóm đã được kết hợp.

Lưu sổ câu

14

Volunteer work gives her life a sense of purpose.

Công việc tình nguyện giúp cuộc sống của cô ấy có mục đích.

Lưu sổ câu

15

He believes he has finally found a purpose in life.

Anh ấy tin rằng cuối cùng anh ấy đã tìm thấy mục đích sống.

Lưu sổ câu

16

He has enormous confidence and strength of purpose.

Anh ấy có sự tự tin và sức mạnh to lớn của mục đích.

Lưu sổ câu

17

The minister argued that the education system wasn’t fit for purpose.

Bộ trưởng lập luận rằng hệ thống giáo dục không phù hợp với mục đích.

Lưu sổ câu

18

The new executive flats are fully equipped and fit for purpose.

Các căn hộ điều hành mới được trang bị đầy đủ và phù hợp với mục đích.

Lưu sổ câu

19

I returned the goods as they weren’t fit for purpose.

Tôi đã trả lại hàng hóa vì chúng không phù hợp với mục đích.

Lưu sổ câu

20

He did it on purpose, knowing it would annoy her.

Anh ta cố tình làm vậy, biết rằng điều đó sẽ làm cô khó chịu.

Lưu sổ câu

21

He slammed the door on purpose.

Anh ta cố tình đóng sầm cửa lại.

Lưu sổ câu

22

By 1981 the docks had, to all intents and purposes, closed.

Đến năm 1981, các bến cảng, theo tất cả các mục đích và mục đích, đã đóng cửa.

Lưu sổ câu

23

The two items are, for all intents and purposes, identical.

Hai mục này, đối với mọi ý định và mục đích, giống hệt nhau.

Lưu sổ câu

24

The government had spent a lot on education but to little or no purpose.

Chính phủ đã chi rất nhiều cho giáo dục nhưng ít hoặc không có mục đích.

Lưu sổ câu

25

Our campaign’s main purpose is to raise money.

Mục đích chính của chiến dịch của chúng tôi là gây quỹ.

Lưu sổ câu

26

The school was founded with the express purpose of teaching deaf children to speak.

Trường được thành lập với mục đích rõ ràng là dạy trẻ khiếm thính.

Lưu sổ câu

27

a measure introduced for the purpose of protecting the interests of investors

một biện pháp được đưa ra nhằm mục đích bảo vệ quyền lợi của các nhà đầu tư

Lưu sổ câu

28

I put the chair there for a purpose.

Tôi đặt chiếc ghế ở đó là có mục đích.

Lưu sổ câu

29

a toy with the dual purpose of entertaining and developing memory skills

một món đồ chơi với mục đích kép là giải trí và phát triển kỹ năng ghi nhớ

Lưu sổ câu

30

The old mill has been put to good purpose.

Nhà máy cũ đã được đưa vào hoạt động tốt.

Lưu sổ câu

31

the view that art should serve a social purpose

quan điểm cho rằng nghệ thuật nên phục vụ mục đích xã hội

Lưu sổ câu

32

The same information can be put to many purposes.

Thông tin giống nhau có thể được sử dụng cho nhiều mục đích.

Lưu sổ câu

33

The drug can be sold for medicinal purposes only.

Thuốc chỉ có thể được bán cho mục đích chữa bệnh.

Lưu sổ câu

34

He did not want anything to distract him from his purpose.

Anh ta không muốn bất cứ điều gì làm anh ta phân tâm khỏi mục đích của mình.

Lưu sổ câu

35

She saw being a doctor as her purpose in life.

Cô ấy coi trở thành bác sĩ là mục đích sống của mình.

Lưu sổ câu

36

For comparative purposes, the populations of three other cities are also shown.

Đối với mục đích so sánh, dân số của ba thành phố khác cũng được hiển thị.

Lưu sổ câu

37

Let's assume he knows, for the purposes of our argument.

Giả sử anh ta biết, vì mục đích lập luận của chúng ta.

Lưu sổ câu

38

You will need to have the vehicle valued for insurance purposes.

Bạn sẽ cần có giá trị chiếc xe cho mục đích bảo hiểm.

Lưu sổ câu

39

Encouraged by her example, they all set to work with a fresh sense of purpose.

Được khích lệ bởi tấm gương của cô ấy, tất cả họ đều bắt đầu làm việc với mục đích mới.

Lưu sổ câu

40

a group of individuals sharing a common purpose

một nhóm các cá nhân có chung mục đích

Lưu sổ câu

41

Teachers need to give a purpose to the activities and assignments they give to students.

Giáo viên cần đưa ra mục đích cho các hoạt động và bài tập mà họ giao cho học sinh.

Lưu sổ câu

42

Let's assume he knows, for the purposes of our argument.

Giả sử anh ta biết, vì mục đích lập luận của chúng ta.

Lưu sổ câu