Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

psychology là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ psychology trong tiếng Anh

psychology /saɪˈkɒlədʒi/
- adverb : tâm lý

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

psychology: Tâm lý học

Psychology là danh từ chỉ ngành khoa học nghiên cứu tâm trí, cảm xúc và hành vi con người.

  • He is majoring in psychology at university. (Anh ấy đang học chuyên ngành tâm lý học tại trường đại học.)
  • Psychology helps us understand human behavior. (Tâm lý học giúp chúng ta hiểu hành vi con người.)
  • She has a degree in psychology. (Cô ấy có bằng tâm lý học.)

Bảng biến thể từ "psychology"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "psychology"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "psychology"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

clinical/educational/child/sport psychology

tâm lý học lâm sàng / giáo dục / trẻ em / thể thao

Lưu sổ câu

2

Kevin has a masters degree in psychology.

Kevin có bằng thạc sĩ tâm lý học.

Lưu sổ câu

3

She's a professor of psychology at Harvard University.

Bà là giáo sư tâm lý học tại Đại học Harvard.

Lưu sổ câu

4

the psychology of small boys

tâm lý của những cậu bé nhỏ

Lưu sổ câu

5

I help the actors understand the psychology of their characters.

Tôi giúp các diễn viên hiểu tâm lý nhân vật của họ.

Lưu sổ câu

6

The answers we give will reflect our own psychology.

Câu trả lời chúng tôi đưa ra sẽ phản ánh tâm lý của chính chúng tôi.

Lưu sổ câu

7

Watching the shoppers at the sales gave her a first-hand insight into crowd psychology.

Quan sát những người mua sắm tại buổi bán hàng đã giúp cô có cái nhìn đầu tiên về tâm lý đám đông.

Lưu sổ câu

8

the psychology of interpersonal relationships

tâm lý của các mối quan hệ giữa các cá nhân

Lưu sổ câu

9

Kevin has a masters degree in psychology.

Kevin có bằng thạc sĩ tâm lý học.

Lưu sổ câu

10

She's a professor of psychology at Harvard University.

Bà là giáo sư tâm lý học tại Đại học Harvard.

Lưu sổ câu