psychological: Thuộc về tâm lý
Psychological là tính từ chỉ những gì liên quan đến tâm trí, cảm xúc và hành vi con người.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the psychological development of children sự phát triển tâm lý của trẻ em |
sự phát triển tâm lý của trẻ em | Lưu sổ câu |
| 2 |
Abuse can lead to both psychological and emotional problems. Lạm dụng có thể dẫn đến các vấn đề về tâm lý và tình cảm. |
Lạm dụng có thể dẫn đến các vấn đề về tâm lý và tình cảm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Her symptoms are more psychological than physical (= imaginary rather than real). Các triệu chứng của cô ấy thiên về tâm lý hơn là thể chất (= tưởng tượng hơn là thực). |
Các triệu chứng của cô ấy thiên về tâm lý hơn là thể chất (= tưởng tượng hơn là thực). | Lưu sổ câu |
| 4 |
Victory in the last game gave them a psychological advantage over their opponents. Chiến thắng ở trận cuối giúp họ có lợi thế về mặt tâm lý trước đối thủ. |
Chiến thắng ở trận cuối giúp họ có lợi thế về mặt tâm lý trước đối thủ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a psychological novel (= one that examines the minds of the characters) một tiểu thuyết tâm lý (= một tiểu thuyết kiểm tra tâm trí của các nhân vật) |
một tiểu thuyết tâm lý (= một tiểu thuyết kiểm tra tâm trí của các nhân vật) | Lưu sổ câu |
| 6 |
psychological research nghiên cứu tâm lý |
nghiên cứu tâm lý | Lưu sổ câu |
| 7 |
A psychological study of refugee children came up with some worrying results. Một nghiên cứu tâm lý về trẻ em tị nạn đã đưa ra một số kết quả đáng lo ngại. |
Một nghiên cứu tâm lý về trẻ em tị nạn đã đưa ra một số kết quả đáng lo ngại. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The trick is in finding the (right) psychological moment to ask him for more money. Bí quyết nằm ở chỗ (đúng) thời điểm tâm lý để yêu cầu anh ta thêm tiền. |
Bí quyết nằm ở chỗ (đúng) thời điểm tâm lý để yêu cầu anh ta thêm tiền. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Everyone has their own personal and psychological needs. Mọi người đều có nhu cầu cá nhân và tâm lý riêng. |
Mọi người đều có nhu cầu cá nhân và tâm lý riêng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Her latest movie is a tense psychological drama. Bộ phim mới nhất của cô là một bộ phim tâm lý căng thẳng. |
Bộ phim mới nhất của cô là một bộ phim tâm lý căng thẳng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Her latest movie is a tense psychological drama. Bộ phim mới nhất của cô là một bộ phim tâm lý căng thẳng. |
Bộ phim mới nhất của cô là một bộ phim tâm lý căng thẳng. | Lưu sổ câu |