psychologist: Nhà tâm lý học
Psychologist là danh từ chỉ người nghiên cứu hoặc điều trị các vấn đề tâm lý và hành vi con người.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to see a psychologist gặp bác sĩ tâm lý |
gặp bác sĩ tâm lý | Lưu sổ câu |
| 2 |
to go to a psychologist đến gặp nhà tâm lý học |
đến gặp nhà tâm lý học | Lưu sổ câu |
| 3 |
an educational psychologist một nhà tâm lý học giáo dục |
một nhà tâm lý học giáo dục | Lưu sổ câu |
| 4 |
a clinical psychologist (= one who treats people with mental disorders or problems) một nhà tâm lý học lâm sàng (= một người điều trị những người bị rối loạn hoặc có vấn đề về tâm thần) |
một nhà tâm lý học lâm sàng (= một người điều trị những người bị rối loạn hoặc có vấn đề về tâm thần) | Lưu sổ câu |
| 5 |
I made an appointment with the school psychologist. Tôi đặt lịch hẹn với nhà tâm lý học của trường. |
Tôi đặt lịch hẹn với nhà tâm lý học của trường. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a child psychologist một nhà tâm lý học trẻ em |
một nhà tâm lý học trẻ em | Lưu sổ câu |
| 7 |
a sports psychologist một nhà tâm lý học thể thao |
một nhà tâm lý học thể thao | Lưu sổ câu |
| 8 |
to see a psychologist gặp nhà tâm lý học |
gặp nhà tâm lý học | Lưu sổ câu |
| 9 |
to go to a psychologist đến gặp nhà tâm lý học |
đến gặp nhà tâm lý học | Lưu sổ câu |