proper: Thích hợp, đúng đắn
Proper là tính từ chỉ điều gì đó là thích hợp hoặc đúng cách trong một tình huống nhất định.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
proper
|
Phiên âm: /ˈprɒpər/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đúng đắn; thích hợp; đúng quy cách | Ngữ cảnh: Dùng cho hành vi/chuẩn mực hoặc cách dùng phù hợp bối cảnh |
Always wear proper safety equipment. |
Hãy luôn mang trang bị an toàn đúng cách. |
| 2 |
Từ:
properly
|
Phiên âm: /ˈprɒpəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Đúng cách; một cách phù hợp | Ngữ cảnh: Nói về việc vận hành/hành xử đúng tiêu chuẩn |
The machine isn’t working properly. |
Máy không hoạt động đúng cách. |
| 3 |
Từ:
propriety
|
Phiên âm: /prəˈpraɪəti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự đúng mực; phép tắc | Ngữ cảnh: Tuân thủ chuẩn mực xã hội/nghề nghiệp |
He acted with great propriety. |
Anh ấy cư xử rất đúng mực. |
| 4 |
Từ:
proper noun
|
Phiên âm: /ˈprɒpə naʊn/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Danh từ riêng | Ngữ cảnh: Tên riêng của người/địa danh/tổ chức |
“Paris” is a proper noun. |
“Paris” là danh từ riêng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We should have had a proper discussion before voting. Chúng ta nên có một cuộc thảo luận thích hợp trước khi bỏ phiếu. |
Chúng ta nên có một cuộc thảo luận thích hợp trước khi bỏ phiếu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Please follow the proper procedures for dealing with complaints. Vui lòng làm theo các quy trình thích hợp để giải quyết khiếu nại. |
Vui lòng làm theo các quy trình thích hợp để giải quyết khiếu nại. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Manufacturers provide these directions to indicate the proper use of their products Các nhà sản xuất cung cấp các hướng dẫn này để chỉ ra việc sử dụng đúng cách các sản phẩm của họ |
Các nhà sản xuất cung cấp các hướng dẫn này để chỉ ra việc sử dụng đúng cách các sản phẩm của họ | Lưu sổ câu |
| 4 |
It is vital that they're given the proper training. Điều quan trọng là họ được đào tạo thích hợp. |
Điều quan trọng là họ được đào tạo thích hợp. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The Government is failing to deliver proper care and treatment to people with dementia. Chính phủ không cung cấp dịch vụ chăm sóc và điều trị thích hợp cho những người bị sa sút trí tuệ. |
Chính phủ không cung cấp dịch vụ chăm sóc và điều trị thích hợp cho những người bị sa sút trí tuệ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Nothing is in its proper place. Không có gì ở đúng vị trí của nó. |
Không có gì ở đúng vị trí của nó. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He is never referred to by his proper name in the play. Anh ấy không bao giờ được nhắc đến bằng tên riêng trong vở kịch. |
Anh ấy không bao giờ được nhắc đến bằng tên riêng trong vở kịch. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I haven't had a proper meal in days. Tôi đã không có một bữa ăn thích hợp trong nhiều ngày. |
Tôi đã không có một bữa ăn thích hợp trong nhiều ngày. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Eat some proper food, not just toast and jam! Ăn một số thức ăn thích hợp, không chỉ bánh mì nướng và mứt! |
Ăn một số thức ăn thích hợp, không chỉ bánh mì nướng và mứt! | Lưu sổ câu |
| 10 |
When are you going to get a proper job? Khi nào bạn sẽ kiếm được một công việc thích hợp? |
Khi nào bạn sẽ kiếm được một công việc thích hợp? | Lưu sổ câu |
| 11 |
It is right and proper that parents take responsibility for their children's attendance at school. Việc phụ huynh chịu trách nhiệm về việc đi học của con em mình là đúng đắn và hợp lý. |
Việc phụ huynh chịu trách nhiệm về việc đi học của con em mình là đúng đắn và hợp lý. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The development was planned without proper regard to the interests of local people. Sự phát triển được lên kế hoạch mà không quan tâm đến lợi ích của người dân địa phương. |
Sự phát triển được lên kế hoạch mà không quan tâm đến lợi ích của người dân địa phương. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He is always perfectly proper in his behaviour. Anh ấy luôn hoàn toàn đúng mực trong cách cư xử của mình. |
Anh ấy luôn hoàn toàn đúng mực trong cách cư xử của mình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The celebrations proper always begin on the last stroke of midnight. Lễ kỷ niệm thích hợp luôn bắt đầu vào nửa đêm cuối cùng. |
Lễ kỷ niệm thích hợp luôn bắt đầu vào nửa đêm cuối cùng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We're in a proper mess now. Hiện tại chúng ta đang ở trong một mớ hỗn độn. |
Hiện tại chúng ta đang ở trong một mớ hỗn độn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They should be treated with the dignity proper to all individuals created by God. Họ phải được đối xử với phẩm giá phù hợp với tất cả các cá nhân được tạo ra bởi Đức Chúa Trời. |
Họ phải được đối xử với phẩm giá phù hợp với tất cả các cá nhân được tạo ra bởi Đức Chúa Trời. | Lưu sổ câu |
| 17 |
That's messed things up good and proper. Mọi thứ rối tung lên. |
Mọi thứ rối tung lên. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It seemed proper to pay tribute to her in this way. Có vẻ thích hợp để bày tỏ lòng kính trọng đối với cô ấy theo cách này. |
Có vẻ thích hợp để bày tỏ lòng kính trọng đối với cô ấy theo cách này. | Lưu sổ câu |
| 19 |
It was not considered proper for young ladies to go out alone. Việc các cô gái trẻ đi chơi một mình không được coi là thích hợp. |
Việc các cô gái trẻ đi chơi một mình không được coi là thích hợp. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She has a reputation for being prim and proper. Cô ấy nổi tiếng là người linh hoạt và đứng đắn. |
Cô ấy nổi tiếng là người linh hoạt và đứng đắn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The tribunal decided that his actions were entirely proper. Tòa án quyết định rằng hành động của anh ta là hoàn toàn đúng đắn. |
Tòa án quyết định rằng hành động của anh ta là hoàn toàn đúng đắn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I'll do whatever I think proper. Tôi sẽ làm bất cứ điều gì tôi nghĩ là thích hợp. |
Tôi sẽ làm bất cứ điều gì tôi nghĩ là thích hợp. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I'll do whatever I think proper. Tôi sẽ làm bất cứ điều gì tôi nghĩ là thích hợp. |
Tôi sẽ làm bất cứ điều gì tôi nghĩ là thích hợp. | Lưu sổ câu |