Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pronunciation là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pronunciation trong tiếng Anh

pronunciation /prəˌnʌnsiˈeɪʃn/
- (n) : sự phát âm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

pronunciation: Cách phát âm

Pronunciation là cách phát âm một từ hoặc ngữ trong ngôn ngữ nào đó.

  • Her pronunciation of French words is very clear. (Cách phát âm các từ tiếng Pháp của cô ấy rất rõ ràng.)
  • He struggled with the pronunciation of difficult words in English. (Anh ấy gặp khó khăn với cách phát âm những từ khó trong tiếng Anh.)
  • It is important to learn the correct pronunciation to be understood. (Quan trọng là học cách phát âm đúng để được hiểu rõ.)

Bảng biến thể từ "pronunciation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: pronunciation
Phiên âm: /prəˌnʌnsiˈeɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cách phát âm Ngữ cảnh: Cách một từ được phát ra Her pronunciation is excellent.
Phát âm của cô ấy rất tốt.
2 Từ: pronounce
Phiên âm: /prəˈnaʊns/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Phát âm; tuyên bố Ngữ cảnh: Đọc ra âm; công bố chính thức Can you pronounce this word?
Bạn có thể phát âm từ này không?
3 Từ: mispronunciation
Phiên âm: /ˌmɪsprəˌnʌnsiˈeɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự phát âm sai Ngữ cảnh: Phát âm lệch chuẩn Common mispronunciations can confuse listeners.
Những cách phát âm sai thường gây nhầm lẫn.

Từ đồng nghĩa "pronunciation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pronunciation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a guide to English pronunciation

hướng dẫn cách phát âm tiếng Anh

Lưu sổ câu

2

There is more than one pronunciation of ‘garage’.

Có nhiều hơn một cách phát âm của "ga ra".

Lưu sổ câu

3

Your pronunciation is excellent.

Phát âm của bạn rất xuất sắc.

Lưu sổ câu

4

She doesn’t like having her pronunciation corrected.

Cô ấy không muốn sửa cách phát âm của mình.

Lưu sổ câu