Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pronounce là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pronounce trong tiếng Anh

pronounce /prəˈnaʊns/
- (v) : tuyên bố, thông báo, phát âm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

pronounce: Phát âm

Pronounce là động từ chỉ hành động phát âm từ hoặc cụm từ theo một cách chính xác.

  • Can you pronounce this word correctly? (Bạn có thể phát âm từ này đúng không?)
  • She carefully pronounces every word in her speech. (Cô ấy phát âm cẩn thận từng từ trong bài phát biểu của mình.)
  • The teacher taught them how to pronounce difficult words. (Giáo viên dạy họ cách phát âm những từ khó.)

Bảng biến thể từ "pronounce"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: pronounce
Phiên âm: /prəˈnaʊns/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Phát âm; tuyên bố Ngữ cảnh: Đọc ra âm; công bố chính thức Can you pronounce this word?
Bạn có thể phát âm từ này không?
2 Từ: pronunciation
Phiên âm: /prəˌnʌnsiˈeɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cách phát âm Ngữ cảnh: Cách một từ được phát ra Her pronunciation is excellent.
Phát âm của cô ấy rất tốt.
3 Từ: pronounceable
Phiên âm: /prəˈnaʊnsəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dễ phát âm Ngữ cảnh: Có thể phát âm dễ dàng The brand name is easily pronounceable.
Tên thương hiệu dễ phát âm.

Từ đồng nghĩa "pronounce"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pronounce"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to pronounce a word/syllable/vowel/consonant

phát âm một từ / âm tiết / nguyên âm / phụ âm

Lưu sổ câu

2

Very few people can pronounce my name correctly.

Rất ít người có thể phát âm chính xác tên của tôi.

Lưu sổ câu

3

The ‘b’ in lamb is not pronounced.

Chữ ‘b’ trong tiếng cừu non không được phát âm.

Lưu sổ câu

4

I found it difficult to pronounce the name of the port.

Tôi cảm thấy khó khăn khi phát âm tên của cảng.

Lưu sổ câu

5

to pronounce an opinion

phát âm một ý kiến

Lưu sổ câu

6

The judge will pronounce sentence today.

Thẩm phán sẽ tuyên án ngày hôm nay.

Lưu sổ câu

7

I hesitate to pronounce judgement in such a case.

Tôi ngại tuyên bố phán xét trong trường hợp như vậy.

Lưu sổ câu

8

She pronounced him the winner of the competition.

Cô tuyên bố anh là người chiến thắng trong cuộc thi.

Lưu sổ câu

9

I now pronounce you husband and wife (= in a marriage ceremony).

Bây giờ tôi tuyên bố bạn là vợ chồng (= trong một buổi lễ kết hôn).

Lưu sổ câu

10

She was pronounced dead on arrival at the hospital.

Cô được tuyên bố là đã chết khi đến bệnh viện.

Lưu sổ câu

11

The jury pronounced him guilty of first-degree murder.

Bồi thẩm đoàn tuyên bố anh ta phạm tội giết người cấp độ một.

Lưu sổ câu

12

He pronounced the country to be in a state of war.

Ông tuyên bố đất nước rơi vào tình trạng chiến tranh.

Lưu sổ câu

13

She pronounced that an error had been made.

Cô ấy tuyên bố rằng một lỗi đã được thực hiện.

Lưu sổ câu

14

‘It's pneumonia,’ he pronounced gravely.

"Đó là bệnh viêm phổi", anh ta phát âm một cách nghiêm túc.

Lưu sổ câu

15

The committee has pronounced in favour of the merger.

Ủy ban đã tuyên bố ủng hộ việc sáp nhập.

Lưu sổ câu

16

The judge pronounced for (= in favour of) the defendant.

Thẩm phán tuyên bố (= ủng ​​hộ) bị cáo.

Lưu sổ câu

17

My opinion in this case is that I must pronounce against this claim.

Ý kiến ​​của tôi trong trường hợp này là tôi phải tuyên bố chống lại tuyên bố này.

Lưu sổ câu

18

I don't know how to pronounce the name of the town.

Tôi không biết cách phát âm tên của thị trấn.

Lưu sổ câu

19

She pronounced the ‘o’ as in ‘no’.

Cô ấy phát âm ‘o’ giống như trong ‘không’.

Lưu sổ câu

20

He pronounced himself delighted with the judge's decision.

Ông tuyên bố rằng mình rất vui mừng với quyết định của thẩm phán.

Lưu sổ câu

21

Press reports beforehand confidently pronounced that an agreement had already been reached.

Báo chí đưa tin trước đó một cách tự tin tuyên bố rằng một thỏa thuận đã đạt được.

Lưu sổ câu

22

Reality TV was officially pronounced dead by the critics.

Truyền hình thực tế chính thức bị các nhà phê bình tuyên bố là đã chết.

Lưu sổ câu

23

I don't know how to pronounce the name of the town.

Tôi không biết cách phát âm tên của thị trấn.

Lưu sổ câu

24

He pronounced himself delighted with the judge's decision.

Ông tuyên bố rằng mình rất vui với quyết định của thẩm phán.

Lưu sổ câu