pronounce: Phát âm
Pronounce là động từ chỉ hành động phát âm từ hoặc cụm từ theo một cách chính xác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
pronounce
|
Phiên âm: /prəˈnaʊns/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Phát âm; tuyên bố | Ngữ cảnh: Đọc ra âm; công bố chính thức |
Can you pronounce this word? |
Bạn có thể phát âm từ này không? |
| 2 |
Từ:
pronunciation
|
Phiên âm: /prəˌnʌnsiˈeɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cách phát âm | Ngữ cảnh: Cách một từ được phát ra |
Her pronunciation is excellent. |
Phát âm của cô ấy rất tốt. |
| 3 |
Từ:
pronounceable
|
Phiên âm: /prəˈnaʊnsəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dễ phát âm | Ngữ cảnh: Có thể phát âm dễ dàng |
The brand name is easily pronounceable. |
Tên thương hiệu dễ phát âm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to pronounce a word/syllable/vowel/consonant phát âm một từ / âm tiết / nguyên âm / phụ âm |
phát âm một từ / âm tiết / nguyên âm / phụ âm | Lưu sổ câu |
| 2 |
Very few people can pronounce my name correctly. Rất ít người có thể phát âm chính xác tên của tôi. |
Rất ít người có thể phát âm chính xác tên của tôi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The ‘b’ in lamb is not pronounced. Chữ ‘b’ trong tiếng cừu non không được phát âm. |
Chữ ‘b’ trong tiếng cừu non không được phát âm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I found it difficult to pronounce the name of the port. Tôi cảm thấy khó khăn khi phát âm tên của cảng. |
Tôi cảm thấy khó khăn khi phát âm tên của cảng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
to pronounce an opinion phát âm một ý kiến |
phát âm một ý kiến | Lưu sổ câu |
| 6 |
The judge will pronounce sentence today. Thẩm phán sẽ tuyên án ngày hôm nay. |
Thẩm phán sẽ tuyên án ngày hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I hesitate to pronounce judgement in such a case. Tôi ngại tuyên bố phán xét trong trường hợp như vậy. |
Tôi ngại tuyên bố phán xét trong trường hợp như vậy. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She pronounced him the winner of the competition. Cô tuyên bố anh là người chiến thắng trong cuộc thi. |
Cô tuyên bố anh là người chiến thắng trong cuộc thi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I now pronounce you husband and wife (= in a marriage ceremony). Bây giờ tôi tuyên bố bạn là vợ chồng (= trong một buổi lễ kết hôn). |
Bây giờ tôi tuyên bố bạn là vợ chồng (= trong một buổi lễ kết hôn). | Lưu sổ câu |
| 10 |
She was pronounced dead on arrival at the hospital. Cô được tuyên bố là đã chết khi đến bệnh viện. |
Cô được tuyên bố là đã chết khi đến bệnh viện. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The jury pronounced him guilty of first-degree murder. Bồi thẩm đoàn tuyên bố anh ta phạm tội giết người cấp độ một. |
Bồi thẩm đoàn tuyên bố anh ta phạm tội giết người cấp độ một. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He pronounced the country to be in a state of war. Ông tuyên bố đất nước rơi vào tình trạng chiến tranh. |
Ông tuyên bố đất nước rơi vào tình trạng chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She pronounced that an error had been made. Cô ấy tuyên bố rằng một lỗi đã được thực hiện. |
Cô ấy tuyên bố rằng một lỗi đã được thực hiện. | Lưu sổ câu |
| 14 |
‘It's pneumonia,’ he pronounced gravely. "Đó là bệnh viêm phổi", anh ta phát âm một cách nghiêm túc. |
"Đó là bệnh viêm phổi", anh ta phát âm một cách nghiêm túc. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The committee has pronounced in favour of the merger. Ủy ban đã tuyên bố ủng hộ việc sáp nhập. |
Ủy ban đã tuyên bố ủng hộ việc sáp nhập. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The judge pronounced for (= in favour of) the defendant. Thẩm phán tuyên bố (= ủng hộ) bị cáo. |
Thẩm phán tuyên bố (= ủng hộ) bị cáo. | Lưu sổ câu |
| 17 |
My opinion in this case is that I must pronounce against this claim. Ý kiến của tôi trong trường hợp này là tôi phải tuyên bố chống lại tuyên bố này. |
Ý kiến của tôi trong trường hợp này là tôi phải tuyên bố chống lại tuyên bố này. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I don't know how to pronounce the name of the town. Tôi không biết cách phát âm tên của thị trấn. |
Tôi không biết cách phát âm tên của thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She pronounced the ‘o’ as in ‘no’. Cô ấy phát âm ‘o’ giống như trong ‘không’. |
Cô ấy phát âm ‘o’ giống như trong ‘không’. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He pronounced himself delighted with the judge's decision. Ông tuyên bố rằng mình rất vui mừng với quyết định của thẩm phán. |
Ông tuyên bố rằng mình rất vui mừng với quyết định của thẩm phán. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Press reports beforehand confidently pronounced that an agreement had already been reached. Báo chí đưa tin trước đó một cách tự tin tuyên bố rằng một thỏa thuận đã đạt được. |
Báo chí đưa tin trước đó một cách tự tin tuyên bố rằng một thỏa thuận đã đạt được. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Reality TV was officially pronounced dead by the critics. Truyền hình thực tế chính thức bị các nhà phê bình tuyên bố là đã chết. |
Truyền hình thực tế chính thức bị các nhà phê bình tuyên bố là đã chết. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I don't know how to pronounce the name of the town. Tôi không biết cách phát âm tên của thị trấn. |
Tôi không biết cách phát âm tên của thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He pronounced himself delighted with the judge's decision. Ông tuyên bố rằng mình rất vui với quyết định của thẩm phán. |
Ông tuyên bố rằng mình rất vui với quyết định của thẩm phán. | Lưu sổ câu |