promising: Đầy hứa hẹn
Promising là tính từ mô tả người hoặc điều gì có tiềm năng thành công hoặc phát triển.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He was voted the most promising new actor for his part in the movie. Anh được bình chọn là nam diễn viên mới triển vọng nhất cho vai diễn của mình trong phim. |
Anh được bình chọn là nam diễn viên mới triển vọng nhất cho vai diễn của mình trong phim. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The weather doesn't look very promising. Thời tiết có vẻ không hứa hẹn cho lắm. |
Thời tiết có vẻ không hứa hẹn cho lắm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The research produced promising results. Nghiên cứu cho kết quả đầy hứa hẹn. |
Nghiên cứu cho kết quả đầy hứa hẹn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The outlook is hardly promising. Triển vọng không mấy hứa hẹn. |
Triển vọng không mấy hứa hẹn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
At that time, I had a promising career in TV. Vào thời điểm đó, tôi đã có một sự nghiệp đầy hứa hẹn trong lĩnh vực truyền hình. |
Vào thời điểm đó, tôi đã có một sự nghiệp đầy hứa hẹn trong lĩnh vực truyền hình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She was a young woman with a promising future. Cô là một phụ nữ trẻ với một tương lai đầy hứa hẹn. |
Cô là một phụ nữ trẻ với một tương lai đầy hứa hẹn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The results of our earlier enquiries have been promising. Kết quả của các cuộc điều tra trước đó của chúng tôi rất hứa hẹn. |
Kết quả của các cuộc điều tra trước đó của chúng tôi rất hứa hẹn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The outlook is hardly promising. Triển vọng không mấy hứa hẹn. |
Triển vọng không mấy hứa hẹn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She was a young woman with a promising future. Cô là một phụ nữ trẻ với một tương lai đầy hứa hẹn. |
Cô là một phụ nữ trẻ với một tương lai đầy hứa hẹn. | Lưu sổ câu |