promise: Lời hứa
Promise là một cam kết hoặc lời hứa thực hiện một hành động hoặc điều gì đó trong tương lai.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
promise
|
Phiên âm: /ˈprɒmɪs/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Hứa, cam kết | Ngữ cảnh: Cam kết làm/không làm điều gì |
She promised to help me tomorrow. |
Cô ấy hứa sẽ giúp tôi vào ngày mai. |
| 2 |
Từ:
promise
|
Phiên âm: /ˈprɒmɪs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lời hứa | Ngữ cảnh: Cam kết được đưa ra |
He kept his promise. |
Anh ấy giữ lời hứa. |
| 3 |
Từ:
promising
|
Phiên âm: /ˈprɒmɪsɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đầy hứa hẹn | Ngữ cảnh: Có tiềm năng thành công |
She is a promising young scientist. |
Cô ấy là một nhà khoa học trẻ đầy hứa hẹn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
‘We haven't got time to go to the park.’ ‘But you promised!’ "Chúng tôi không có thời gian để đi đến công viên." "Nhưng bạn đã hứa!" |
"Chúng tôi không có thời gian để đi đến công viên." "Nhưng bạn đã hứa!" | Lưu sổ câu |
| 2 |
The college principal promised to look into the matter. Hiệu trưởng trường đại học hứa sẽ xem xét vấn đề. |
Hiệu trưởng trường đại học hứa sẽ xem xét vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 3 |
‘Promise not to tell anyone!’ ‘I promise.’ ‘Hãy hứa đừng nói với ai!’ ‘Tôi hứa.’ |
‘Hãy hứa đừng nói với ai!’ ‘Tôi hứa.’ | Lưu sổ câu |
| 4 |
They arrived at 7.30 as they had promised. Họ đến lúc 7h30 như họ đã hứa. |
Họ đến lúc 7h30 như họ đã hứa. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The government has promised a full investigation into the disaster. Chính phủ đã hứa sẽ có một cuộc điều tra đầy đủ về thảm họa. |
Chính phủ đã hứa sẽ có một cuộc điều tra đầy đủ về thảm họa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I'll see what I can do but I can't promise anything. Tôi sẽ xem những gì tôi có thể làm nhưng tôi không thể hứa bất cứ điều gì. |
Tôi sẽ xem những gì tôi có thể làm nhưng tôi không thể hứa bất cứ điều gì. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The brochure promised (that) the local food would be superb. Tờ quảng cáo hứa hẹn (rằng) thực phẩm địa phương sẽ tuyệt vời. |
Tờ quảng cáo hứa hẹn (rằng) thực phẩm địa phương sẽ tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 8 |
You promised me (that) you’d be home early tonight. Bạn đã hứa với tôi (rằng) bạn sẽ về nhà sớm vào tối nay. |
Bạn đã hứa với tôi (rằng) bạn sẽ về nhà sớm vào tối nay. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He promised the money to his grandchildren. Ông hứa trả tiền cho các cháu của mình. |
Ông hứa trả tiền cho các cháu của mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He promised his grandchildren the money. Ông hứa cho các cháu của mình tiền. |
Ông hứa cho các cháu của mình tiền. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I've promised myself some fun when the exams are over. Tôi đã tự hứa với mình một chút niềm vui khi kỳ thi kết thúc. |
Tôi đã tự hứa với mình một chút niềm vui khi kỳ thi kết thúc. | Lưu sổ câu |
| 12 |
‘I'll be back soon,’ she promised. "Tôi sẽ quay lại sớm", cô ấy hứa. |
"Tôi sẽ quay lại sớm", cô ấy hứa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
It promises to be an exciting few days. Nó hứa hẹn sẽ là một vài ngày thú vị. |
Nó hứa hẹn sẽ là một vài ngày thú vị. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I can promise you, you'll have a wonderful time. Tôi có thể hứa với bạn, bạn sẽ có một khoảng thời gian tuyệt vời. |
Tôi có thể hứa với bạn, bạn sẽ có một khoảng thời gian tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 15 |
If you don't take my advice, you'll regret it, I promise you. Nếu bạn không nghe theo lời khuyên của tôi, bạn sẽ hối hận, tôi hứa với bạn. |
Nếu bạn không nghe theo lời khuyên của tôi, bạn sẽ hối hận, tôi hứa với bạn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Politicians promise the earth before an election, but things are different afterwards. Các chính trị gia hứa hẹn với trái đất trước một cuộc bầu cử, nhưng mọi thứ đã khác sau đó. |
Các chính trị gia hứa hẹn với trái đất trước một cuộc bầu cử, nhưng mọi thứ đã khác sau đó. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He repeatedly promised to cut taxes in his campaign. Ông nhiều lần hứa cắt giảm thuế trong chiến dịch tranh cử của mình. |
Ông nhiều lần hứa cắt giảm thuế trong chiến dịch tranh cử của mình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I am sending you information on holidays as promised. Tôi sẽ gửi thông tin cho bạn vào các ngày lễ như đã hứa. |
Tôi sẽ gửi thông tin cho bạn vào các ngày lễ như đã hứa. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I can definitely promise you that I'll do all I can to help. Tôi chắc chắn có thể hứa với bạn rằng tôi sẽ làm tất cả những gì có thể để giúp đỡ. |
Tôi chắc chắn có thể hứa với bạn rằng tôi sẽ làm tất cả những gì có thể để giúp đỡ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I can't promise I'll be there. Tôi không thể hứa là tôi sẽ ở đó. |
Tôi không thể hứa là tôi sẽ ở đó. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She promised faithfully that she would come. Cô ấy hứa trung thành rằng cô ấy sẽ đến. |
Cô ấy hứa trung thành rằng cô ấy sẽ đến. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I've promised my old computer to Jane. Tôi đã hứa với Jane chiếc máy tính cũ của mình. |
Tôi đã hứa với Jane chiếc máy tính cũ của mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The plan seemed to promise a new beginning. Kế hoạch dường như hứa hẹn một khởi đầu mới. |
Kế hoạch dường như hứa hẹn một khởi đầu mới. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The new drug promises to bring relief to thousands of asthma sufferers. Loại thuốc mới hứa hẹn sẽ giúp hàng ngàn người bị hen suyễn thuyên giảm. |
Loại thuốc mới hứa hẹn sẽ giúp hàng ngàn người bị hen suyễn thuyên giảm. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I can definitely promise you that I'll do all I can to help. Tôi chắc chắn có thể hứa với bạn rằng tôi sẽ làm tất cả những gì có thể để giúp đỡ. |
Tôi chắc chắn có thể hứa với bạn rằng tôi sẽ làm tất cả những gì có thể để giúp đỡ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I can't promise I'll be there. Tôi không thể hứa là tôi sẽ ở đó. |
Tôi không thể hứa là tôi sẽ ở đó. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I've promised my old computer to Jane. Tôi đã hứa với Jane chiếc máy tính cũ của mình. |
Tôi đã hứa với Jane chiếc máy tính cũ của mình. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Never promise the customer anything! Đừng bao giờ hứa với khách hàng điều gì! |
Đừng bao giờ hứa với khách hàng điều gì! | Lưu sổ câu |