Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

program là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ program trong tiếng Anh

program /ˈprəʊɡræm/
- (n) (v) : chương trình; lên chương trình

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

program: Chương trình

Program là một kế hoạch hoặc sự kiện được tổ chức, hoặc phần mềm máy tính thực hiện một chuỗi tác vụ.

  • The company is offering a new training program for employees. (Công ty đang cung cấp một chương trình đào tạo mới cho nhân viên.)
  • She is working on a new software program for data analysis. (Cô ấy đang làm việc trên một chương trình phần mềm mới cho việc phân tích dữ liệu.)
  • The program for the event includes speeches, workshops, and performances. (Chương trình cho sự kiện bao gồm các bài phát biểu, hội thảo và buổi biểu diễn.)

Bảng biến thể từ "program"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: program
Phiên âm: /ˈproʊɡræm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chương trình (AmE); chương trình máy tính Ngữ cảnh: Sự kiện/khoá học; phần mềm She joined a graduate program in data science.
Cô ấy tham gia chương trình sau đại học về khoa học dữ liệu.
2 Từ: program
Phiên âm: /ˈproʊɡræm/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Lập trình; đặt lịch Ngữ cảnh: Viết mã/thiết lập hành vi cho thiết bị You can program the robot to avoid obstacles.
Bạn có thể lập trình robot tránh chướng ngại vật.
3 Từ: programmer
Phiên âm: /ˈproʊɡræmər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lập trình viên Ngữ cảnh: Người viết phần mềm She works as a Python programmer.
Cô ấy là lập trình viên Python.
4 Từ: programming
Phiên âm: /ˈproʊɡræmɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Lập trình Ngữ cảnh: Hoạt động viết mã He’s studying functional programming.
Anh ấy đang học lập trình hàm.
5 Từ: reprogram
Phiên âm: /ˌriːˈproʊɡræm/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Lập trình lại Ngữ cảnh: Thay đổi chương trình/thiết lập They reprogrammed the device to save power.
Họ lập trình lại thiết bị để tiết kiệm điện.

Từ đồng nghĩa "program"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "program"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

You'll need to download and install the program on your computer.

Bạn sẽ cần tải xuống và cài đặt chương trình trên máy tính của mình.

Lưu sổ câu

2

To run the program, simply click the icon.

Để chạy chương trình, chỉ cần nhấp vào biểu tượng.

Lưu sổ câu

3

She uses a computer program to produce these maps.

Cô ấy sử dụng một chương trình máy tính để tạo ra những bản đồ này.

Lưu sổ câu

4

a TV/television/radio program

chương trình TV / tivi / radio

Lưu sổ câu

5

a news program

một chương trình tin tức

Lưu sổ câu

6

Did you see that program on India last night?

Bạn có xem chương trình đó ở Ấn Độ đêm qua không?

Lưu sổ câu

7

I watched a program about volcanoes.

Tôi đã xem một chương trình về núi lửa.

Lưu sổ câu

8

the country's nuclear weapons/space program

vũ khí hạt nhân / chương trình không gian của đất nước

Lưu sổ câu

9

We have recently launched a research program.

Gần đây chúng tôi đã khởi động một chương trình nghiên cứu.

Lưu sổ câu

10

Talk with your family doctor about developing a weight-loss program.

Nói chuyện với bác sĩ gia đình của bạn về việc phát triển một chương trình giảm cân.

Lưu sổ câu

11

a training program for new staff members

một chương trình đào tạo cho nhân viên mới

Lưu sổ câu

12

The museum runs an art education program for inner-city children.

Bảo tàng thực hiện chương trình giáo dục nghệ thuật cho trẻ em nội thành.

Lưu sổ câu

13

Our centers offer training programs designed for all types of athletes.

Các trung tâm của chúng tôi cung cấp các chương trình đào tạo được thiết kế cho tất cả các loại vận động viên.

Lưu sổ câu

14

The government is implementing a program of reform.

Chính phủ đang thực hiện một chương trình cải cách.

Lưu sổ câu

15

The college has initiated a program to improve student retention.

Trường cao đẳng đã bắt đầu một chương trình để cải thiện khả năng giữ chân sinh viên.

Lưu sổ câu

16

a school/an educational program

một trường học / một chương trình giáo dục

Lưu sổ câu

17

a teacher education program

một chương trình giáo dục dành cho giáo viên

Lưu sổ câu

18

The college offers a wide variety of programs of study.

Trường cung cấp nhiều chương trình học đa dạng.

Lưu sổ câu

19

The department has launched a new program in creative writing.

Bộ đã đưa ra một chương trình mới về viết sáng tạo.

Lưu sổ câu

20

She enrolled in a Master's program in American history.

Cô ghi danh vào chương trình Thạc sĩ về lịch sử Hoa Kỳ.

Lưu sổ câu

21

The concert is the highlight of the festival's musical program.

Buổi hòa nhạc là điểm nhấn trong chương trình âm nhạc của lễ hội.

Lưu sổ câu

22

a week-long program of lectures

một chương trình dài một tuần gồm các bài giảng

Lưu sổ câu

23

We're planning an exciting program of events.

Chúng tôi đang lên kế hoạch cho một chương trình sự kiện thú vị.

Lưu sổ câu

24

What's the program for (= what are we planning to do) tomorrow?

Chương trình cho (= chúng ta dự định làm gì) vào ngày mai?

Lưu sổ câu

25

a theater program

một chương trình sân khấu

Lưu sổ câu

26

Her name doesn't appear in the concert program.

Tên của cô ấy không xuất hiện trong chương trình hòa nhạc.

Lưu sổ câu

27

Select a cool program for woolen clothes.

Chọn một chương trình thú vị cho quần áo len.

Lưu sổ câu

28

The program creates simulations of real-life driving conditions.

Chương trình tạo mô phỏng các điều kiện lái xe trong đời thực.

Lưu sổ câu

29

There may be a bug in the program.

Có thể có lỗi trong chương trình.

Lưu sổ câu

30

This program allows you to edit and catalogue digital photographs.

Chương trình này cho phép bạn chỉnh sửa và lập danh mục các bức ảnh kỹ thuật số.

Lưu sổ câu

31

This program requires at least 24Mb of RAM.

Chương trình này yêu cầu ít nhất 24Mb RAM.

Lưu sổ câu

32

a program for debugging

một chương trình gỡ lỗi

Lưu sổ câu

33

a physics course/​program

một khóa học / chương trình vật lý

Lưu sổ câu

34

a program of ten lectures.

một chương trình gồm mười bài giảng.

Lưu sổ câu

35

a two-year college program.

chương trình cao đẳng hai năm.

Lưu sổ câu

36

The course leader outlined the program we would be following.

Người lãnh đạo khóa học vạch ra chương trình mà chúng tôi sẽ theo dõi.

Lưu sổ câu

37

The foundation's online learning program brings the classroom to you.

Chương trình học trực tuyến của nền tảng mang cả lớp học đến với bạn.

Lưu sổ câu

38

a graduate program that focuses on a chosen profession

một chương trình sau đại học tập trung vào một nghề đã chọn

Lưu sổ câu

39

an after-school science program that promotes science literacy

một chương trình khoa học sau giờ học nhằm thúc đẩy khả năng hiểu biết về khoa học

Lưu sổ câu

40

students in an accredited journalism program

sinh viên trong một chương trình báo chí được công nhận

Lưu sổ câu

41

a course of ten lectures.

một khóa học gồm mười bài giảng.

Lưu sổ câu

42

The foundation's online learning program brings the classroom to you.

Chương trình học trực tuyến của nền tảng mang cả lớp học đến với bạn.

Lưu sổ câu