programming: Lập trình
Programming là danh từ chỉ việc viết mã và phát triển phần mềm máy tính.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
programming languages ngôn ngữ lập trình |
ngôn ngữ lập trình | Lưu sổ câu |
| 2 |
politically balanced programming chương trình cân bằng về mặt chính trị |
chương trình cân bằng về mặt chính trị | Lưu sổ câu |
| 3 |
programming languages ngôn ngữ lập trình |
ngôn ngữ lập trình | Lưu sổ câu |
| 4 |
politically balanced programming lập trình cân bằng về mặt chính trị |
lập trình cân bằng về mặt chính trị | Lưu sổ câu |