Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

programming là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ programming trong tiếng Anh

programming /ˈprəʊɡræmɪŋ/
- adverb : lập trình

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

programming: Lập trình

Programming là danh từ chỉ việc viết mã và phát triển phần mềm máy tính.

  • He is taking a course in computer programming. (Anh ấy đang học một khóa lập trình máy tính.)
  • Programming requires logical thinking. (Lập trình đòi hỏi tư duy logic.)
  • She works in programming for a tech company. (Cô ấy làm lập trình cho một công ty công nghệ.)

Bảng biến thể từ "programming"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "programming"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "programming"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

programming languages

ngôn ngữ lập trình

Lưu sổ câu

2

politically balanced programming

chương trình cân bằng về mặt chính trị

Lưu sổ câu

3

programming languages

ngôn ngữ lập trình

Lưu sổ câu

4

politically balanced programming

lập trình cân bằng về mặt chính trị

Lưu sổ câu