processor: Bộ xử lý
Processor là danh từ chỉ thiết bị hoặc bộ phận dùng để xử lý, đặc biệt là trong máy tính hoặc công nghiệp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The company is Ireland's largest dairy processor. Công ty là nhà chế biến sữa lớn nhất Ireland. |
Công ty là nhà chế biến sữa lớn nhất Ireland. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The company is Ireland's largest dairy processor. Công ty là nhà chế biến sữa lớn nhất Ireland. |
Công ty là nhà chế biến sữa lớn nhất Ireland. | Lưu sổ câu |