Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

processing là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ processing trong tiếng Anh

processing /ˈprəʊsɛsɪŋ/
- adverb : Chế biến

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

processing: Quá trình xử lý

Processing là danh từ chỉ việc xử lý thông tin, nguyên liệu, dữ liệu hoặc đơn hàng.

  • Food processing involves cleaning and packaging products. (Chế biến thực phẩm bao gồm làm sạch và đóng gói sản phẩm.)
  • Data processing is faster with modern computers. (Xử lý dữ liệu nhanh hơn với máy tính hiện đại.)
  • Your application is still in processing. (Đơn của bạn vẫn đang được xử lý.)

Bảng biến thể từ "processing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "processing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "processing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the food processing industry

ngành công nghiệp chế biến thực phẩm

Lưu sổ câu

2

a sewage processing plant

nhà máy xử lý nước thải

Lưu sổ câu

3

errors in the processing of financial transactions

lỗi trong quá trình xử lý các giao dịch tài chính

Lưu sổ câu

4

the food processing industry

ngành công nghiệp chế biến thực phẩm

Lưu sổ câu