Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

process là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ process trong tiếng Anh

process /ˈprəʊses/
- (n) (v) : quá trình, sự tiến triển, quy trình; chế biến, gia công, xử lý

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

process: Quy trình, quá trình

Process là một chuỗi các bước hoặc hành động được thực hiện để đạt được một kết quả nào đó.

  • The hiring process takes about two weeks to complete. (Quá trình tuyển dụng mất khoảng hai tuần để hoàn tất.)
  • We need to improve the manufacturing process to increase efficiency. (Chúng ta cần cải thiện quy trình sản xuất để tăng hiệu quả.)
  • The process of making the cake involves mixing ingredients and baking. (Quá trình làm bánh bao gồm việc trộn nguyên liệu và nướng bánh.)

Bảng biến thể từ "process"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: process
Phiên âm: /ˈprəʊses/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quy trình, quá trình Ngữ cảnh: Chuỗi bước để đạt kết quả The hiring process takes time.
Quy trình tuyển dụng mất thời gian.
2 Từ: process
Phiên âm: /prəˈses/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Xử lý, gia công Ngữ cảnh: Thực hiện thao tác trên dữ liệu/vật liệu The system processes data fast.
Hệ thống xử lý dữ liệu nhanh.
3 Từ: processing
Phiên âm: /ˈprəʊsesɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Sự xử lý Ngữ cảnh: Quá trình thao tác dữ liệu/vật liệu Image processing improves quality.
Xử lý ảnh cải thiện chất lượng.
4 Từ: processed
Phiên âm: /ˈprəʊsest/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đã qua xử lý Ngữ cảnh: Được chế biến/biến đổi Avoid highly processed food.
Tránh thực phẩm chế biến quá mức.
5 Từ: processor
Phiên âm: /ˈprəʊsesər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bộ xử lý; máy chế biến Ngữ cảnh: Chip xử lý/máy dùng để chế biến The phone has a fast processor.
Điện thoại có bộ xử lý nhanh.

Từ đồng nghĩa "process"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "process"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

All staff must follow the same process for booking time off work.

Tất cả nhân viên phải theo cùng một quy trình để xin nghỉ phép.

Lưu sổ câu