prison: Nhà tù
Prison là nơi giam giữ những người phạm tội hoặc bị kết án.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
prison
|
Phiên âm: /ˈprɪzən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà tù | Ngữ cảnh: Nơi giam giữ tội phạm |
He was sent to prison. |
Anh ta bị tống vào tù. |
| 2 |
Từ:
prisoner
|
Phiên âm: /ˈprɪznər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tù nhân | Ngữ cảnh: Người đang bị giam giữ |
The prisoner was released early. |
Tù nhân được thả sớm. |
| 3 |
Từ:
imprison
|
Phiên âm: /ɪmˈprɪzən/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Bỏ tù, giam cầm | Ngữ cảnh: Tước tự do bằng hình phạt |
They were imprisoned for fraud. |
Họ bị bỏ tù vì gian lận. |
| 4 |
Từ:
imprisonment
|
Phiên âm: /ɪmˈprɪznmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự bỏ tù | Ngữ cảnh: Hình phạt giam giữ |
He faced five years’ imprisonment. |
Anh ấy lĩnh năm năm tù. |
| 5 |
Từ:
prison sentence
|
Phiên âm: /ˈprɪzən ˈsentəns/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Án tù | Ngữ cảnh: Mức hình phạt bằng giam giữ |
She got a two-year prison sentence. |
Cô ấy bị tuyên án hai năm tù. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She went to prison for tax evasion. Cô ấy vào tù vì trốn thuế. |
Cô ấy vào tù vì trốn thuế. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He was sent to prison for five years. Anh ta bị đi tù trong 5 năm. |
Anh ta bị đi tù trong 5 năm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She is in prison, awaiting trial. Cô ấy đang ở trong tù, đang chờ xét xử. |
Cô ấy đang ở trong tù, đang chờ xét xử. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Her son is in prison for murder. Con trai bà phải ngồi tù vì tội giết người. |
Con trai bà phải ngồi tù vì tội giết người. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He served four years in prison for killing a man. Anh ta ngồi tù bốn năm vì giết một người đàn ông. |
Anh ta ngồi tù bốn năm vì giết một người đàn ông. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He's just out of prison, after ten years inside. Anh ta vừa ra tù, sau mười năm ở trong nhà. |
Anh ta vừa ra tù, sau mười năm ở trong nhà. | Lưu sổ câu |
| 7 |
When did she get out of prison? Khi nào cô ấy ra khỏi tù? |
Khi nào cô ấy ra khỏi tù? | Lưu sổ câu |
| 8 |
to be released from prison ra tù |
ra tù | Lưu sổ câu |
| 9 |
On his release from prison he tried hard to find a decent job. Khi ra tù, anh đã cố gắng rất nhiều để tìm được một công việc tử tế. |
Khi ra tù, anh đã cố gắng rất nhiều để tìm được một công việc tử tế. | Lưu sổ câu |
| 10 |
a maximum-security prison nhà tù an ninh tối đa |
nhà tù an ninh tối đa | Lưu sổ câu |
| 11 |
a federal/state prison nhà tù liên bang / tiểu bang |
nhà tù liên bang / tiểu bang | Lưu sổ câu |
| 12 |
a prison sentence/term án tù / kỳ hạn |
án tù / kỳ hạn | Lưu sổ câu |
| 13 |
a prison cell phòng giam |
phòng giam | Lưu sổ câu |
| 14 |
the prison population (= the total number of prisoners in a country) dân số nhà tù (= tổng số tù nhân trong một quốc gia) |
dân số nhà tù (= tổng số tù nhân trong một quốc gia) | Lưu sổ câu |
| 15 |
a prison officer một viên quản ngục |
một viên quản ngục | Lưu sổ câu |
| 16 |
a prison guard cai ngục |
cai ngục | Lưu sổ câu |
| 17 |
Ten prison officers and three inmates needed hospital treatment following the riot. Mười cán bộ quản giáo và ba tù nhân cần được điều trị tại bệnh viện sau cuộc bạo động. |
Mười cán bộ quản giáo và ba tù nhân cần được điều trị tại bệnh viện sau cuộc bạo động. | Lưu sổ câu |
| 18 |
the prison service/system hệ thống / dịch vụ nhà tù |
hệ thống / dịch vụ nhà tù | Lưu sổ câu |
| 19 |
His hospital room had become a prison. Phòng bệnh của ông đã trở thành nhà tù. |
Phòng bệnh của ông đã trở thành nhà tù. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Her husband spent three years in prison. Chồng cô phải ngồi tù ba năm. |
Chồng cô phải ngồi tù ba năm. | Lưu sổ câu |
| 21 |
the problem of overcrowding in prisons vấn đề quá tải trong nhà tù |
vấn đề quá tải trong nhà tù | Lưu sổ câu |
| 22 |
He was immediately seized and thrown into prison. Anh ta ngay lập tức bị bắt và tống vào tù. |
Anh ta ngay lập tức bị bắt và tống vào tù. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She was told by magistrates she could now face prison (= go to prison). Các thẩm phán cho biết cô ấy giờ có thể phải đối mặt với nhà tù (= đi tù). |
Các thẩm phán cho biết cô ấy giờ có thể phải đối mặt với nhà tù (= đi tù). | Lưu sổ câu |
| 24 |
Building new prisons is not going to help lower our incarceration rate. Việc xây dựng các nhà tù mới sẽ không giúp giảm tỷ lệ giam giữ của chúng ta. |
Việc xây dựng các nhà tù mới sẽ không giúp giảm tỷ lệ giam giữ của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 25 |
It is one of several companies running private prisons across Britain. Đây là một trong số các công ty điều hành các nhà tù tư nhân trên khắp nước Anh. |
Đây là một trong số các công ty điều hành các nhà tù tư nhân trên khắp nước Anh. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The police are investigating disturbances at the prison. Cảnh sát đang điều tra những vụ gây rối tại nhà tù. |
Cảnh sát đang điều tra những vụ gây rối tại nhà tù. | Lưu sổ câu |
| 27 |
There have been riots in the prison. Xảy ra bạo loạn trong nhà tù. |
Xảy ra bạo loạn trong nhà tù. | Lưu sổ câu |
| 28 |
prison guards cai ngục |
cai ngục | Lưu sổ câu |
| 29 |
He's just out of prison, after ten years inside. Anh ta vừa mới ra tù, sau mười năm ở trong đó. |
Anh ta vừa mới ra tù, sau mười năm ở trong đó. | Lưu sổ câu |