Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

prison là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ prison trong tiếng Anh

prison /ˈprɪzn/
- (n) : nhà tù

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

prison: Nhà tù

Prison là nơi giam giữ những người phạm tội hoặc bị kết án.

  • He was sent to prison for committing a crime. (Anh ấy bị đưa vào nhà tù vì phạm tội.)
  • The prison is overcrowded with inmates. (Nhà tù đang quá tải với các tù nhân.)
  • She visited a prison to meet the prisoners for a social project. (Cô ấy đã thăm một nhà tù để gặp các tù nhân trong một dự án xã hội.)

Bảng biến thể từ "prison"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: prison
Phiên âm: /ˈprɪzən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà tù Ngữ cảnh: Nơi giam giữ tội phạm He was sent to prison.
Anh ta bị tống vào tù.
2 Từ: prisoner
Phiên âm: /ˈprɪznər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tù nhân Ngữ cảnh: Người đang bị giam giữ The prisoner was released early.
Tù nhân được thả sớm.
3 Từ: imprison
Phiên âm: /ɪmˈprɪzən/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Bỏ tù, giam cầm Ngữ cảnh: Tước tự do bằng hình phạt They were imprisoned for fraud.
Họ bị bỏ tù vì gian lận.
4 Từ: imprisonment
Phiên âm: /ɪmˈprɪznmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự bỏ tù Ngữ cảnh: Hình phạt giam giữ He faced five years’ imprisonment.
Anh ấy lĩnh năm năm tù.
5 Từ: prison sentence
Phiên âm: /ˈprɪzən ˈsentəns/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Án tù Ngữ cảnh: Mức hình phạt bằng giam giữ She got a two-year prison sentence.
Cô ấy bị tuyên án hai năm tù.

Từ đồng nghĩa "prison"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "prison"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She went to prison for tax evasion.

Cô ấy vào tù vì trốn thuế.

Lưu sổ câu

2

He was sent to prison for five years.

Anh ta bị đi tù trong 5 năm.

Lưu sổ câu

3

She is in prison, awaiting trial.

Cô ấy đang ở trong tù, đang chờ xét xử.

Lưu sổ câu

4

Her son is in prison for murder.

Con trai bà phải ngồi tù vì tội giết người.

Lưu sổ câu

5

He served four years in prison for killing a man.

Anh ta ngồi tù bốn năm vì giết một người đàn ông.

Lưu sổ câu

6

He's just out of prison, after ten years inside.

Anh ta vừa ra tù, sau mười năm ở trong nhà.

Lưu sổ câu

7

When did she get out of prison?

Khi nào cô ấy ra khỏi tù?

Lưu sổ câu

8

to be released from prison

ra tù

Lưu sổ câu

9

On his release from prison he tried hard to find a decent job.

Khi ra tù, anh đã cố gắng rất nhiều để tìm được một công việc tử tế.

Lưu sổ câu

10

a maximum-security prison

nhà tù an ninh tối đa

Lưu sổ câu

11

a federal/state prison

nhà tù liên bang / tiểu bang

Lưu sổ câu

12

a prison sentence/term

án tù / kỳ hạn

Lưu sổ câu

13

a prison cell

phòng giam

Lưu sổ câu

14

the prison population (= the total number of prisoners in a country)

dân số nhà tù (= tổng số tù nhân trong một quốc gia)

Lưu sổ câu

15

a prison officer

một viên quản ngục

Lưu sổ câu

16

a prison guard

cai ngục

Lưu sổ câu

17

Ten prison officers and three inmates needed hospital treatment following the riot.

Mười cán bộ quản giáo và ba tù nhân cần được điều trị tại bệnh viện sau cuộc bạo động.

Lưu sổ câu

18

the prison service/system

hệ thống / dịch vụ nhà tù

Lưu sổ câu

19

His hospital room had become a prison.

Phòng bệnh của ông đã trở thành nhà tù.

Lưu sổ câu

20

Her husband spent three years in prison.

Chồng cô phải ngồi tù ba năm.

Lưu sổ câu

21

the problem of overcrowding in prisons

vấn đề quá tải trong nhà tù

Lưu sổ câu

22

He was immediately seized and thrown into prison.

Anh ta ngay lập tức bị bắt và tống vào tù.

Lưu sổ câu

23

She was told by magistrates she could now face prison (= go to prison).

Các thẩm phán cho biết cô ấy giờ có thể phải đối mặt với nhà tù (= đi tù).

Lưu sổ câu

24

Building new prisons is not going to help lower our incarceration rate.

Việc xây dựng các nhà tù mới sẽ không giúp giảm tỷ lệ giam giữ của chúng ta.

Lưu sổ câu

25

It is one of several companies running private prisons across Britain.

Đây là một trong số các công ty điều hành các nhà tù tư nhân trên khắp nước Anh.

Lưu sổ câu

26

The police are investigating disturbances at the prison.

Cảnh sát đang điều tra những vụ gây rối tại nhà tù.

Lưu sổ câu

27

There have been riots in the prison.

Xảy ra bạo loạn trong nhà tù.

Lưu sổ câu

28

prison guards

cai ngục

Lưu sổ câu

29

He's just out of prison, after ten years inside.

Anh ta vừa mới ra tù, sau mười năm ở trong đó.

Lưu sổ câu