Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

prisoner là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ prisoner trong tiếng Anh

prisoner /ˈprɪznə/
- (n) : tù nhân

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

prisoner: Tù nhân

Prisoner là người bị giam giữ trong nhà tù vì vi phạm pháp luật.

  • The prisoner was sentenced to ten years in jail. (Tù nhân này bị kết án mười năm tù.)
  • He was treated fairly, unlike many other prisoners. (Anh ấy được đối xử công bằng, không giống như nhiều tù nhân khác.)
  • The prisoners participated in a rehabilitation program. (Các tù nhân tham gia một chương trình phục hồi chức năng.)

Bảng biến thể từ "prisoner"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: prisoner
Phiên âm: /ˈprɪznər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tù nhân Ngữ cảnh: Người đang bị giam giữ trong nhà tù The prisoner was released on parole.
Tù nhân được thả có điều kiện.
2 Từ: imprison
Phiên âm: /ɪmˈprɪzn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Bỏ tù, giam cầm Ngữ cảnh: Tước tự do bằng hình phạt They were imprisoned for fraud.
Họ bị bỏ tù vì gian lận.
3 Từ: imprisonment
Phiên âm: /ɪmˈprɪznmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự bỏ tù Ngữ cảnh: Hình phạt giam giữ He faced five years’ imprisonment.
Anh ấy lĩnh năm năm tù.
4 Từ: prison break
Phiên âm: /ˈprɪzn breɪk/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Vượt ngục Ngữ cảnh: Hành vi trốn thoát khỏi nhà tù The film is about a daring prison break.
Bộ phim nói về một vụ vượt ngục táo bạo.

Từ đồng nghĩa "prisoner"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "prisoner"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The number of prisoners serving life sentences has fallen.

Số tù nhân chấp hành án chung thân đã giảm.

Lưu sổ câu

2

They called for the prisoners to be released.

Họ kêu gọi trả tự do cho các tù nhân.

Lưu sổ câu

3

They are demanding the release of all political prisoners.

Họ yêu cầu trả tự do cho tất cả các tù nhân chính trị.

Lưu sổ câu

4

international minimum standards for the treatment of prisoners

tiêu chuẩn tối thiểu quốc tế về đối xử với tù nhân

Lưu sổ câu

5

He was taken prisoner by rebel soldiers.

Ông bị bắt làm tù binh bởi những người lính nổi dậy.

Lưu sổ câu

6

They are holding her prisoner and demanding a large ransom.

Họ đang giam giữ cô ấy làm tù nhân và đòi một khoản tiền chuộc lớn.

Lưu sổ câu

7

For three days they kept him a prisoner.

Trong ba ngày, họ giam giữ anh ta làm tù nhân.

Lưu sổ câu

8

He was a prisoner of his own ignorance.

Anh ta là tù nhân của sự ngu dốt của chính mình.

Lưu sổ câu

9

Over 2 million prisoners are currently incarcerated in the US.

Hơn 2 triệu tù nhân hiện đang bị giam giữ ở Mỹ.

Lưu sổ câu

10

They were allowed only limited contact with their fellow prisoners.

Họ chỉ được phép tiếp xúc hạn chế với các bạn tù của mình.

Lưu sổ câu

11

They had captured over 100 prisoners.

Họ đã bắt được hơn 100 tù nhân.

Lưu sổ câu

12

They were kept prisoner for eight months in a tiny flat.

Họ bị giam giữ 8 tháng trong một căn hộ nhỏ.

Lưu sổ câu