printing: In ấn (quá trình)
Printing là quá trình tạo ra bản sao của văn bản hoặc hình ảnh bằng cách sử dụng máy in.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
printing
|
Phiên âm: /ˈprɪntɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/V-ing | Nghĩa: In ấn; ngành in | Ngữ cảnh: Sản xuất bản in, quy trình in |
Printing costs have increased this year. |
Chi phí in ấn đã tăng trong năm nay. |
| 2 |
Từ:
print
|
Phiên âm: /prɪnt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: In, xuất bản | Ngữ cảnh: Tạo bản cứng/bản sao văn bản, hình ảnh |
Please print two copies of the contract. |
Vui lòng in hai bản hợp đồng. |
| 3 |
Từ:
print
|
Phiên âm: /prɪnt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bản in; chữ in | Ngữ cảnh: Sản phẩm in ra; kiểu chữ |
The print is too small to read. |
Cỡ chữ in quá nhỏ để đọc. |
| 4 |
Từ:
printer
|
Phiên âm: /ˈprɪntər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Máy in; thợ in | Ngữ cảnh: Thiết bị in tài liệu; người làm nghề in |
The office printer is jammed again. |
Máy in của văn phòng lại kẹt giấy. |
| 5 |
Từ:
printing press
|
Phiên âm: /ˈprɪntɪŋ pres/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Máy in (công nghiệp) | Ngữ cảnh: Thiết bị in ấn dùng cho xuất bản |
The printing press revolutionized publishing. |
Máy in đã cách mạng hóa ngành xuất bản. |
| 6 |
Từ:
printing house
|
Phiên âm: /ˈprɪntɪŋ haʊs/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Nhà in | Ngữ cảnh: Cơ sở thực hiện dịch vụ in |
The manuscript was sent to a printing house. |
Bản thảo được gửi đến nhà in. |
| 7 |
Từ:
3D printing
|
Phiên âm: /ˌθriː ˈdiː ˈprɪntɪŋ/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: In 3D | Ngữ cảnh: Công nghệ tạo mẫu, sản xuất addititve |
3D printing is used for prototypes. |
In 3D được dùng để làm mẫu thử. |
| 8 |
Từ:
print run
|
Phiên âm: /ˈprɪnt rʌn/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Số lượng in (một đợt) | Ngữ cảnh: Số bản in trong một lần phát hành |
The first print run sold out quickly. |
Đợt in đầu tiên bán hết nhanh chóng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the invention of printing phát minh ra in ấn |
phát minh ra in ấn | Lưu sổ câu |
| 2 |
colour printing in màu |
in màu | Lưu sổ câu |
| 3 |
a printing business/firm một doanh nghiệp / công ty in ấn |
một doanh nghiệp / công ty in ấn | Lưu sổ câu |
| 4 |
the printing industry/trade ngành in ấn / thương mại |
ngành in ấn / thương mại | Lưu sổ câu |
| 5 |
production and printing costs chi phí sản xuất và in ấn |
chi phí sản xuất và in ấn | Lưu sổ câu |
| 6 |
They used 108 different printing characters. Họ đã sử dụng 108 ký tự in khác nhau. |
Họ đã sử dụng 108 ký tự in khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The book is in its sixth printing. Cuốn sách được in lần thứ sáu. |
Cuốn sách được in lần thứ sáu. | Lưu sổ câu |