Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

print là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ print trong tiếng Anh

print /prɪnt/
- (v) (n) : in, xuất bản; sự in ra

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

print: In, in ấn

Print là hành động tạo ra các bản sao của văn bản hoặc hình ảnh trên giấy hoặc vật liệu khác.

  • She needs to print the report before the meeting. (Cô ấy cần in báo cáo trước cuộc họp.)
  • The newspaper prints the latest news every morning. (Tờ báo in tin tức mới nhất mỗi sáng.)
  • He printed out the pictures from his vacation to share with friends. (Anh ấy in ra những bức ảnh từ kỳ nghỉ của mình để chia sẻ với bạn bè.)

Bảng biến thể từ "print"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: print
Phiên âm: /prɪnt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: In ấn Ngữ cảnh: Hành động tạo ra bản sao của văn bản hoặc hình ảnh She printed the document for the meeting.
Cô ấy đã in tài liệu cho cuộc họp.
2 Từ: print
Phiên âm: /prɪnt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bản in Ngữ cảnh: Bản sao của văn bản, hình ảnh hoặc tài liệu The print on the shirt faded over time.
Hình in trên áo đã phai màu theo thời gian.
3 Từ: printer
Phiên âm: /ˈprɪntər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Máy in Ngữ cảnh: Thiết bị dùng để tạo ra bản in The office just bought a new printer.
Văn phòng vừa mua một máy in mới.
4 Từ: printed
Phiên âm: /ˈprɪntɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đã in, in sẵn Ngữ cảnh: Được in ra từ một máy in The printed report was handed out to everyone.
Báo cáo đã in được phát cho mọi người.

Từ đồng nghĩa "print"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "print"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I'm printing a copy of the document for you.

Tôi đang in một bản sao của tài liệu cho bạn.

Lưu sổ câu

2

Do you want your address printed at the top of the letter?

Bạn có muốn địa chỉ của mình được in ở đầu bức thư không?

Lưu sổ câu

3

Click on the icon when you want to print.

Nhấp vào biểu tượng khi bạn muốn in.

Lưu sổ câu

4

Each card is printed with a different message.

Mỗi thẻ được in với một thông điệp khác nhau.

Lưu sổ câu

5

They printed 30 000 copies of the book.

Họ đã in 30.000 bản sách.

Lưu sổ câu

6

The firm specializes in printing calendars.

Công ty chuyên in lịch.

Lưu sổ câu

7

The photo was printed in all the national newspapers.

Bức ảnh được in trên tất cả các tờ báo quốc gia.

Lưu sổ câu

8

The magazine was sued for printing a libellous article about her family.

Tạp chí bị kiện vì đã in một bài báo bôi nhọ gia đình cô.

Lưu sổ câu

9

Photographs can be printed from a digital file or from a negative.

Ảnh có thể được in từ tệp kỹ thuật số hoặc từ âm bản.

Lưu sổ câu

10

He had printed his name in capitals at the bottom of the picture.

Anh ấy đã in hoa tên của mình ở cuối bức tranh.

Lưu sổ câu

11

In some countries children learn to print when they first go to school.

Ở một số quốc gia, trẻ em học in khi mới đi học.

Lưu sổ câu

12

The tracks of the large animal were clearly printed in the sand.

Dấu vết của con vật lớn in rõ trên cát.

Lưu sổ câu

13

The memory of that day was indelibly printed on his brain.

Ký ức về ngày hôm đó đã in sâu vào não anh không thể xóa nhòa.

Lưu sổ câu

14

They had printed their own design on the T-shirt.

Họ đã in thiết kế của riêng mình trên áo phông.

Lưu sổ câu

15

a T-shirt printed with their own design

một chiếc áo phông được in với thiết kế riêng của họ

Lưu sổ câu

16

the power of the printed word

sức mạnh của từ in

Lưu sổ câu

17

I couldn't get the graphics to print correctly.

Tôi không thể in đồ họa một cách chính xác.

Lưu sổ câu

18

The images are scanned onto computers and digitally printed.

Hình ảnh được quét vào máy tính và in kỹ thuật số.

Lưu sổ câu

19

The message was printed in blue ink.

Tin nhắn được in bằng mực xanh lam.

Lưu sổ câu

20

printing from a file

in từ một tệp

Lưu sổ câu

21

She had the memoir privately printed in a limited edition.

Bà đã in riêng cuốn hồi ký trong một phiên bản giới hạn.

Lưu sổ câu

22

The book is beautifully printed on good quality paper.

Sách được in đẹp trên giấy chất lượng tốt.

Lưu sổ câu

23

We had the first issue of the newsletter professionally printed.

Chúng tôi đã có ấn bản đầu tiên của bản tin được in một cách chuyên nghiệp.

Lưu sổ câu

24

a leaflet printed on recycled paper

một tờ rơi được in trên giấy tái chế

Lưu sổ câu

25

He was handing out cheaply printed business cards.

Anh ta đang phát những tấm danh thiếp được in giá rẻ.

Lưu sổ câu

26

I couldn't get the graphics to print correctly.

Tôi không thể in đồ họa một cách chính xác.

Lưu sổ câu