Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

previously là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ previously trong tiếng Anh

previously /ˈpriːviəsli/
- (adv) : trước, trước đây

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

previously: Trước đây

Previously là trạng từ chỉ hành động hoặc sự kiện đã xảy ra trước một thời điểm hoặc sự kiện khác.

  • He had previously worked at a different company before joining us. (Anh ấy đã từng làm việc tại một công ty khác trước khi gia nhập chúng tôi.)
  • The area was previously a farmland before being developed into a park. (Khu vực này trước đây là đất nông nghiệp trước khi được phát triển thành công viên.)
  • Previously, she had no experience in the field of finance. (Trước đây, cô ấy không có kinh nghiệm trong lĩnh vực tài chính.)

Bảng biến thể từ "previously"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: previously
Phiên âm: /ˈpriːviəsli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Trước đây, đã từng Ngữ cảnh: Diễn tả một sự kiện hoặc hành động đã xảy ra trước thời điểm hiện tại Previously, we worked on a different project.
Trước đây, chúng tôi làm việc trên một dự án khác.
2 Từ: previous
Phiên âm: /ˈpriːviəs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Trước, trước đây Ngữ cảnh: Diễn tả điều gì đó đã xảy ra trước một thời điểm nào đó I met him on a previous occasion.
Tôi đã gặp anh ấy vào lần trước.
3 Từ: previously
Phiên âm: /ˈpriːviəsli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Trước đây, từ trước Ngữ cảnh: Diễn tả một hành động hoặc sự kiện đã xảy ra trước một thời điểm khác He had previously worked as a teacher.
Anh ấy trước đây đã làm giáo viên.
4 Từ: previously arranged
Phiên âm: /ˈpriːviəsli əˈreɪndʒd/ Loại từ: Cụm tính từ Nghĩa: Đã được sắp xếp trước Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự việc đã được lên kế hoạch từ trước The meeting was previously arranged for Monday.
Cuộc họp đã được sắp xếp trước vào thứ Hai.
5 Từ: previously mentioned
Phiên âm: /ˈpriːviəsli ˈmɛnʃənd/ Loại từ: Cụm tính từ Nghĩa: Được nhắc đến trước Ngữ cảnh: Dùng để nhắc lại thông tin đã được đề cập trước đó The previously mentioned report needs to be revised.
Báo cáo đã được đề cập trước đó cần phải sửa lại.
6 Từ: previously known as
Phiên âm: /ˈpriːviəsli noʊn æz/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Trước đây được biết đến như là Ngữ cảnh: Dùng khi thay đổi tên gọi hoặc danh xưng The company was previously known as XYZ Corp.
Công ty trước đây được biết đến với tên gọi XYZ Corp.

Từ đồng nghĩa "previously"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "previously"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The building had previously been used as a hotel.

Tòa nhà trước đây được sử dụng làm khách sạn.

Lưu sổ câu

2

As previously reported, the couple separated in May.

Như đã báo cáo trước đó, cặp đôi đã ly thân vào tháng Năm.

Lưu sổ câu

3

The book contains a number of photographs not previously published.

Cuốn sách chứa một số bức ảnh chưa được xuất bản trước đây.

Lưu sổ câu

4

I had visited them three days previously.

Tôi đã đến thăm họ ba ngày trước đó.

Lưu sổ câu

5

a previously unknown species

một loài chưa từng được biết đến trước đây

Lưu sổ câu