previously: Trước đây
Previously là trạng từ chỉ hành động hoặc sự kiện đã xảy ra trước một thời điểm hoặc sự kiện khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
previously
|
Phiên âm: /ˈpriːviəsli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Trước đây, đã từng | Ngữ cảnh: Diễn tả một sự kiện hoặc hành động đã xảy ra trước thời điểm hiện tại |
Previously, we worked on a different project. |
Trước đây, chúng tôi làm việc trên một dự án khác. |
| 2 |
Từ:
previous
|
Phiên âm: /ˈpriːviəs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Trước, trước đây | Ngữ cảnh: Diễn tả điều gì đó đã xảy ra trước một thời điểm nào đó |
I met him on a previous occasion. |
Tôi đã gặp anh ấy vào lần trước. |
| 3 |
Từ:
previously
|
Phiên âm: /ˈpriːviəsli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Trước đây, từ trước | Ngữ cảnh: Diễn tả một hành động hoặc sự kiện đã xảy ra trước một thời điểm khác |
He had previously worked as a teacher. |
Anh ấy trước đây đã làm giáo viên. |
| 4 |
Từ:
previously arranged
|
Phiên âm: /ˈpriːviəsli əˈreɪndʒd/ | Loại từ: Cụm tính từ | Nghĩa: Đã được sắp xếp trước | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự việc đã được lên kế hoạch từ trước |
The meeting was previously arranged for Monday. |
Cuộc họp đã được sắp xếp trước vào thứ Hai. |
| 5 |
Từ:
previously mentioned
|
Phiên âm: /ˈpriːviəsli ˈmɛnʃənd/ | Loại từ: Cụm tính từ | Nghĩa: Được nhắc đến trước | Ngữ cảnh: Dùng để nhắc lại thông tin đã được đề cập trước đó |
The previously mentioned report needs to be revised. |
Báo cáo đã được đề cập trước đó cần phải sửa lại. |
| 6 |
Từ:
previously known as
|
Phiên âm: /ˈpriːviəsli noʊn æz/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Trước đây được biết đến như là | Ngữ cảnh: Dùng khi thay đổi tên gọi hoặc danh xưng |
The company was previously known as XYZ Corp. |
Công ty trước đây được biết đến với tên gọi XYZ Corp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The building had previously been used as a hotel. Tòa nhà trước đây được sử dụng làm khách sạn. |
Tòa nhà trước đây được sử dụng làm khách sạn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
As previously reported, the couple separated in May. Như đã báo cáo trước đó, cặp đôi đã ly thân vào tháng Năm. |
Như đã báo cáo trước đó, cặp đôi đã ly thân vào tháng Năm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The book contains a number of photographs not previously published. Cuốn sách chứa một số bức ảnh chưa được xuất bản trước đây. |
Cuốn sách chứa một số bức ảnh chưa được xuất bản trước đây. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I had visited them three days previously. Tôi đã đến thăm họ ba ngày trước đó. |
Tôi đã đến thăm họ ba ngày trước đó. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a previously unknown species một loài chưa từng được biết đến trước đây |
một loài chưa từng được biết đến trước đây | Lưu sổ câu |