previous: Trước, trước đây
Previous là tính từ chỉ điều gì đó đã xảy ra trước một sự kiện hoặc thời điểm hiện tại.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
previous
|
Phiên âm: /ˈpriːviəs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Trước, trước đây | Ngữ cảnh: Diễn tả điều gì đó đã xảy ra trước một thời điểm nào đó |
I met him on a previous occasion. |
Tôi đã gặp anh ấy vào lần trước. |
| 2 |
Từ:
previously
|
Phiên âm: /ˈpriːviəsli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Trước đây | Ngữ cảnh: Diễn tả thời gian trước khi một sự kiện nào đó xảy ra |
Previously, we worked on a different project. |
Trước đây, chúng tôi làm việc trên một dự án khác. |
| 3 |
Từ:
precedence
|
Phiên âm: /ˈpriːsɪdəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ưu tiên, sự quan trọng hơn | Ngữ cảnh: Được ưu tiên hoặc coi trọng hơn trong một tình huống |
The safety of workers takes precedence over other concerns. |
Sự an toàn của công nhân được ưu tiên hơn các vấn đề khác. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
No previous experience is necessary for this job. Không cần kinh nghiệm trước đây cho công việc này. |
Không cần kinh nghiệm trước đây cho công việc này. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The car has only had one previous owner. Xe chỉ có một đời chủ trước đây. |
Xe chỉ có một đời chủ trước đây. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She is his daughter from a previous marriage. Cô là con gái của ông trong cuộc hôn nhân trước. |
Cô là con gái của ông trong cuộc hôn nhân trước. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I was unable to attend because of a previous engagement. Tôi không thể tham dự vì đã đính hôn trước đó. |
Tôi không thể tham dự vì đã đính hôn trước đó. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The judge will take into consideration any previous convictions. Thẩm phán sẽ xem xét mọi kết án trước đó. |
Thẩm phán sẽ xem xét mọi kết án trước đó. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We dealt with this in a previous chapter. Chúng tôi đã giải quyết vấn đề này trong chương trước. |
Chúng tôi đã giải quyết vấn đề này trong chương trước. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We had met on two previous occasions. Chúng tôi đã gặp nhau trong hai lần trước. |
Chúng tôi đã gặp nhau trong hai lần trước. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Most previous studies have focused on the elderly. Hầu hết các nghiên cứu trước đây đều tập trung vào người cao tuổi. |
Hầu hết các nghiên cứu trước đây đều tập trung vào người cao tuổi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Today's teens are more health conscious than previous generations. Thanh thiếu niên ngày nay có ý thức về sức khỏe hơn các thế hệ trước. |
Thanh thiếu niên ngày nay có ý thức về sức khỏe hơn các thế hệ trước. | Lưu sổ câu |
| 10 |
the previous year/month/week/night năm trước / tháng / tuần / đêm |
năm trước / tháng / tuần / đêm | Lưu sổ câu |
| 11 |
He went jogging on Friday, despite the doctor’s warnings the previous day. Anh ấy đã chạy bộ vào thứ Sáu, bất chấp lời cảnh báo của bác sĩ vào ngày hôm trước. |
Anh ấy đã chạy bộ vào thứ Sáu, bất chấp lời cảnh báo của bác sĩ vào ngày hôm trước. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Today's teens are more health conscious than previous generations. Thanh thiếu niên ngày nay có ý thức về sức khỏe hơn các thế hệ trước. |
Thanh thiếu niên ngày nay có ý thức về sức khỏe hơn các thế hệ trước. | Lưu sổ câu |