prevent: Ngăn chặn
Prevent là động từ chỉ hành động ngừng hoặc ngăn không cho một điều gì đó xảy ra.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
prevent
|
Phiên âm: /prɪˈvɛnt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Ngăn chặn, phòng ngừa | Ngữ cảnh: Hành động ngừng hoặc ngăn chặn một việc gì đó xảy ra |
We must prevent the spread of the disease. |
Chúng ta phải ngăn chặn sự lây lan của căn bệnh. |
| 2 |
Từ:
prevention
|
Phiên âm: /prɪˈvɛnʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự phòng ngừa | Ngữ cảnh: Quá trình hoặc hành động ngừng điều gì đó xảy ra |
Prevention is better than cure. |
Phòng bệnh hơn chữa bệnh. |
| 3 |
Từ:
preventive
|
Phiên âm: /prɪˈvɛntɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Phòng ngừa | Ngữ cảnh: Liên quan đến việc ngăn chặn hoặc ngừng điều gì đó xảy ra |
The doctor recommended preventive measures for health. |
Bác sĩ khuyên các biện pháp phòng ngừa sức khỏe. |
| 4 |
Từ:
preventively
|
Phiên âm: /prɪˈvɛntɪvli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách phòng ngừa | Ngữ cảnh: Thực hiện hành động để ngừng điều gì đó xảy ra |
The building was maintained preventively. |
Tòa nhà đã được bảo trì phòng ngừa. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The accident could have been prevented. Tai nạn có thể đã được ngăn chặn. |
Tai nạn có thể đã được ngăn chặn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Maddie would have joined the army if an injury had not prevented her. Maddie sẽ gia nhập quân đội nếu một chấn thương không ngăn cản cô ấy. |
Maddie sẽ gia nhập quân đội nếu một chấn thương không ngăn cản cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The government took steps to prevent a scandal. Chính phủ thực hiện các bước để ngăn chặn một vụ bê bối. |
Chính phủ thực hiện các bước để ngăn chặn một vụ bê bối. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He is prevented by law from holding a licence. Anh ta bị luật pháp ngăn cản việc giữ bằng lái. |
Anh ta bị luật pháp ngăn cản việc giữ bằng lái. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Nothing would prevent him from speaking out against injustice. Không có gì có thể ngăn cản anh ta lên tiếng chống lại sự bất công. |
Không có gì có thể ngăn cản anh ta lên tiếng chống lại sự bất công. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Nothing would prevent him speaking out against injustice. Không có gì có thể ngăn cản anh ta lên tiếng chống lại sự bất công. |
Không có gì có thể ngăn cản anh ta lên tiếng chống lại sự bất công. | Lưu sổ câu |
| 7 |
A good sunscreen will help prevent sunburn. Kem chống nắng tốt sẽ giúp ngăn ngừa cháy nắng. |
Kem chống nắng tốt sẽ giúp ngăn ngừa cháy nắng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
These strategies are aimed at preventing crime. Những chiến lược này nhằm ngăn chặn tội phạm. |
Những chiến lược này nhằm ngăn chặn tội phạm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Action must be swift in order to prevent further damage. Hành động phải nhanh chóng để tránh thiệt hại thêm. |
Hành động phải nhanh chóng để tránh thiệt hại thêm. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The drug inhibits the replication of cancer cells, thereby preventing their spread. Thuốc ức chế sự nhân lên của tế bào ung thư, do đó ngăn chặn sự lây lan của chúng. |
Thuốc ức chế sự nhân lên của tế bào ung thư, do đó ngăn chặn sự lây lan của chúng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Better intelligence could have possibly prevented the attack. Trí thông minh tốt hơn có thể đã ngăn chặn được cuộc tấn công. |
Trí thông minh tốt hơn có thể đã ngăn chặn được cuộc tấn công. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The whole affair is an outrage and the authorities have done nothing to prevent it. Toàn bộ vụ việc là một sự phẫn nộ và các nhà chức trách đã không làm gì để ngăn chặn nó. |
Toàn bộ vụ việc là một sự phẫn nộ và các nhà chức trách đã không làm gì để ngăn chặn nó. | Lưu sổ câu |
| 13 |
a study to determine whether the brace can reliably prevent knee injuries một nghiên cứu để xác định xem liệu nẹp có thể ngăn ngừa chấn thương đầu gối một cách đáng tin cậy hay không |
một nghiên cứu để xác định xem liệu nẹp có thể ngăn ngừa chấn thương đầu gối một cách đáng tin cậy hay không | Lưu sổ câu |
| 14 |
No one can prevent you from attending this meeting. Không ai có thể ngăn cản bạn tham dự cuộc họp này. |
Không ai có thể ngăn cản bạn tham dự cuộc họp này. | Lưu sổ câu |
| 15 |
There's nothing to prevent these guys from copying our idea. Không có gì ngăn cản những kẻ này sao chép ý tưởng của chúng tôi. |
Không có gì ngăn cản những kẻ này sao chép ý tưởng của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They took action to prevent the disease from spreading. Họ đã hành động để ngăn chặn dịch bệnh lây lan. |
Họ đã hành động để ngăn chặn dịch bệnh lây lan. | Lưu sổ câu |
| 17 |
These barriers completely prevent new companies from entering the market. Những rào cản này ngăn cản hoàn toàn các công ty mới tham gia thị trường. |
Những rào cản này ngăn cản hoàn toàn các công ty mới tham gia thị trường. | Lưu sổ câu |
| 18 |
This new legislation effectively prevents us from trading. Luật mới này ngăn cản chúng tôi giao dịch một cách hiệu quả. |
Luật mới này ngăn cản chúng tôi giao dịch một cách hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 19 |
There was nothing to prevent him setting up in business on the premises. Không có gì ngăn cản anh ta thành lập công việc kinh doanh tại cơ sở. |
Không có gì ngăn cản anh ta thành lập công việc kinh doanh tại cơ sở. | Lưu sổ câu |
| 20 |
There's nothing to prevent these guys from copying our idea. Không có gì ngăn cản những kẻ này sao chép ý tưởng của chúng tôi. |
Không có gì ngăn cản những kẻ này sao chép ý tưởng của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Brushing your teeth every day helps prevent problems later. Đánh răng mỗi ngày giúp ngăn chặn những vấn đề sau này. |
Đánh răng mỗi ngày giúp ngăn chặn những vấn đề sau này. | Lưu sổ câu |