president: Tổng thống
President là người đứng đầu một quốc gia, tổ chức hoặc công ty.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
president
|
Phiên âm: /ˈprɛzɪdənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tổng thống, chủ tịch | Ngữ cảnh: Người đứng đầu một quốc gia hoặc tổ chức |
The president delivered a speech to the nation. |
Tổng thống đã phát biểu trước quốc gia. |
| 2 |
Từ:
presidential
|
Phiên âm: /ˌprɛzɪˈdɛnʃəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về tổng thống | Ngữ cảnh: Liên quan đến chức vụ tổng thống |
The presidential election is coming soon. |
Cuộc bầu cử tổng thống sắp diễn ra. |
| 3 |
Từ:
presidency
|
Phiên âm: /ˈprɛzɪdənsi/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhiệm kỳ tổng thống | Ngữ cảnh: Thời gian mà một người giữ chức tổng thống |
The president’s presidency lasted for four years. |
Nhiệm kỳ tổng thống của ông ấy kéo dài trong bốn năm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Several presidents attended the funeral. Một số tổng thống đã tham dự lễ tang. |
Một số tổng thống đã tham dự lễ tang. | Lưu sổ câu |
| 2 |
France elected a new president in 2017. Pháp bầu tổng thống mới vào năm 2017. |
Pháp bầu tổng thống mới vào năm 2017. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Ford became president following Nixon's resignation. Ford trở thành chủ tịch sau khi Nixon từ chức. |
Ford trở thành chủ tịch sau khi Nixon từ chức. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She should run for president. Cô ấy nên tranh cử tổng thống. |
Cô ấy nên tranh cử tổng thống. | Lưu sổ câu |
| 5 |
former South African president, Nelson Mandela cựu tổng thống Nam Phi, Nelson Mandela |
cựu tổng thống Nam Phi, Nelson Mandela | Lưu sổ câu |
| 6 |
to be made president of the students’ union trở thành chủ tịch hội sinh viên |
trở thành chủ tịch hội sinh viên | Lưu sổ câu |
| 7 |
the bank president chủ tịch ngân hàng |
chủ tịch ngân hàng | Lưu sổ câu |
| 8 |
the president of Columbia Pictures chủ tịch của Columbia Pictures |
chủ tịch của Columbia Pictures | Lưu sổ câu |
| 9 |
the president elect, Michael Roberts tổng thống đắc cử, Michael Roberts |
tổng thống đắc cử, Michael Roberts | Lưu sổ câu |
| 10 |
She is expected to have a meeting with the French president in Paris tomorrow. Cô ấy dự kiến sẽ có cuộc gặp với tổng thống Pháp tại Paris vào ngày mai. |
Cô ấy dự kiến sẽ có cuộc gặp với tổng thống Pháp tại Paris vào ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The new constitution provides for a directly elected president. Hiến pháp mới quy định một tổng thống được bầu trực tiếp. |
Hiến pháp mới quy định một tổng thống được bầu trực tiếp. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The term of the outgoing president expires in March. Nhiệm kỳ của tổng thống sắp mãn nhiệm hết hạn vào tháng Ba. |
Nhiệm kỳ của tổng thống sắp mãn nhiệm hết hạn vào tháng Ba. | Lưu sổ câu |
| 13 |
There have been moves to impeach the president. Đã có những động thái để luận tội tổng thống. |
Đã có những động thái để luận tội tổng thống. | Lưu sổ câu |
| 14 |
In 2007 Raymonds was appointed (as) president of PSWA. Năm 2007 Raymonds được bổ nhiệm làm chủ tịch của PSWA. |
Năm 2007 Raymonds được bổ nhiệm làm chủ tịch của PSWA. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She is president of the Irish Olympic Council. Cô ấy là chủ tịch của Hội đồng Olympic Ireland. |
Cô ấy là chủ tịch của Hội đồng Olympic Ireland. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He was presented with an award by the local branch president. Ông đã được chủ tịch chi nhánh địa phương trao tặng giải thưởng. |
Ông đã được chủ tịch chi nhánh địa phương trao tặng giải thưởng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The figures were announced by the Central Bank president. Các số liệu được công bố bởi chủ tịch Ngân hàng Trung ương. |
Các số liệu được công bố bởi chủ tịch Ngân hàng Trung ương. | Lưu sổ câu |
| 18 |
the President of the United States Tổng thống Hoa Kỳ |
Tổng thống Hoa Kỳ | Lưu sổ câu |
| 19 |
President Trump is due to visit the country next month. Tổng thống Trump sẽ đến thăm đất nước vào tháng tới. |
Tổng thống Trump sẽ đến thăm đất nước vào tháng tới. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Do you have any comment, Mr President? Ông có bình luận gì không, thưa Tổng thống? |
Ông có bình luận gì không, thưa Tổng thống? | Lưu sổ câu |
| 21 |
Ford became president following Nixon's resignation. Ford trở thành chủ tịch sau khi Nixon từ chức. |
Ford trở thành chủ tịch sau khi Nixon từ chức. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He was sworn in as President on August 31. Ông tuyên thệ nhậm chức Tổng thống vào ngày 31 tháng 8. |
Ông tuyên thệ nhậm chức Tổng thống vào ngày 31 tháng 8. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She travels extensively in her role as President of the World Wide Fund for Nature. Bà đi du lịch nhiều nơi với vai trò là Chủ tịch của World Wide Fund for Nature. |
Bà đi du lịch nhiều nơi với vai trò là Chủ tịch của World Wide Fund for Nature. | Lưu sổ câu |