Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

president là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ president trong tiếng Anh

president /ˈprezɪdənt/
- (n) : hiệu trưởng, chủ tịnh, tổng thống

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

president: Tổng thống

President là người đứng đầu một quốc gia, tổ chức hoặc công ty.

  • The president of the company announced new policies. (Tổng giám đốc của công ty đã công bố các chính sách mới.)
  • The president will deliver a speech tomorrow evening. (Tổng thống sẽ có bài phát biểu vào tối mai.)
  • The president of the country met with international leaders. (Tổng thống của quốc gia đã gặp gỡ các nhà lãnh đạo quốc tế.)

Bảng biến thể từ "president"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: president
Phiên âm: /ˈprɛzɪdənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tổng thống, chủ tịch Ngữ cảnh: Người đứng đầu một quốc gia hoặc tổ chức The president delivered a speech to the nation.
Tổng thống đã phát biểu trước quốc gia.
2 Từ: presidential
Phiên âm: /ˌprɛzɪˈdɛnʃəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về tổng thống Ngữ cảnh: Liên quan đến chức vụ tổng thống The presidential election is coming soon.
Cuộc bầu cử tổng thống sắp diễn ra.
3 Từ: presidency
Phiên âm: /ˈprɛzɪdənsi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhiệm kỳ tổng thống Ngữ cảnh: Thời gian mà một người giữ chức tổng thống The president’s presidency lasted for four years.
Nhiệm kỳ tổng thống của ông ấy kéo dài trong bốn năm.

Từ đồng nghĩa "president"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "president"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Several presidents attended the funeral.

Một số tổng thống đã tham dự lễ tang.

Lưu sổ câu

2

France elected a new president in 2017.

Pháp bầu tổng thống mới vào năm 2017.

Lưu sổ câu

3

Ford became president following Nixon's resignation.

Ford trở thành chủ tịch sau khi Nixon từ chức.

Lưu sổ câu

4

She should run for president.

Cô ấy nên tranh cử tổng thống.

Lưu sổ câu

5

former South African president, Nelson Mandela

cựu tổng thống Nam Phi, Nelson Mandela

Lưu sổ câu

6

to be made president of the students’ union

trở thành chủ tịch hội sinh viên

Lưu sổ câu

7

the bank president

chủ tịch ngân hàng

Lưu sổ câu

8

the president of Columbia Pictures

chủ tịch của Columbia Pictures

Lưu sổ câu

9

the president elect, Michael Roberts

tổng thống đắc cử, Michael Roberts

Lưu sổ câu

10

She is expected to have a meeting with the French president in Paris tomorrow.

Cô ấy dự kiến ​​sẽ có cuộc gặp với tổng thống Pháp tại Paris vào ngày mai.

Lưu sổ câu

11

The new constitution provides for a directly elected president.

Hiến pháp mới quy định một tổng thống được bầu trực tiếp.

Lưu sổ câu

12

The term of the outgoing president expires in March.

Nhiệm kỳ của tổng thống sắp mãn nhiệm hết hạn vào tháng Ba.

Lưu sổ câu

13

There have been moves to impeach the president.

Đã có những động thái để luận tội tổng thống.

Lưu sổ câu

14

In 2007 Raymonds was appointed (as) president of PSWA.

Năm 2007 Raymonds được bổ nhiệm làm chủ tịch của PSWA.

Lưu sổ câu

15

She is president of the Irish Olympic Council.

Cô ấy là chủ tịch của Hội đồng Olympic Ireland.

Lưu sổ câu

16

He was presented with an award by the local branch president.

Ông đã được chủ tịch chi nhánh địa phương trao tặng giải thưởng.

Lưu sổ câu

17

The figures were announced by the Central Bank president.

Các số liệu được công bố bởi chủ tịch Ngân hàng Trung ương.

Lưu sổ câu

18

the President of the United States

Tổng thống Hoa Kỳ

Lưu sổ câu

19

President Trump is due to visit the country next month.

Tổng thống Trump sẽ đến thăm đất nước vào tháng tới.

Lưu sổ câu

20

Do you have any comment, Mr President?

Ông có bình luận gì không, thưa Tổng thống?

Lưu sổ câu

21

Ford became president following Nixon's resignation.

Ford trở thành chủ tịch sau khi Nixon từ chức.

Lưu sổ câu

22

He was sworn in as President on August 31.

Ông tuyên thệ nhậm chức Tổng thống vào ngày 31 tháng 8.

Lưu sổ câu

23

She travels extensively in her role as President of the World Wide Fund for Nature.

Bà đi du lịch nhiều nơi với vai trò là Chủ tịch của World Wide Fund for Nature.

Lưu sổ câu