Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

presidency là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ presidency trong tiếng Anh

presidency /ˈprɛzɪdənsi/
- adverb : nhiệm kỳ tổng thống

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

presidency: Nhiệm kỳ tổng thống; chức tổng thống

Presidency là danh từ chỉ thời gian hoặc chức vụ mà một người giữ vai trò tổng thống.

  • He achieved many reforms during his presidency. (Ông ấy thực hiện nhiều cải cách trong nhiệm kỳ tổng thống.)
  • The presidency requires strong leadership skills. (Chức tổng thống đòi hỏi kỹ năng lãnh đạo mạnh mẽ.)
  • She studied the history of the American presidency. (Cô ấy nghiên cứu lịch sử chức tổng thống Mỹ.)

Bảng biến thể từ "presidency"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "presidency"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "presidency"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the current holder of the EU presidency

người hiện giữ chức chủ tịch EU

Lưu sổ câu

2

She hopes to be the first woman elected to the presidency of the United States.

Bà hy vọng là người phụ nữ đầu tiên được bầu vào chức vụ tổng thống của Hoa Kỳ.

Lưu sổ câu

3

He was a White House official during the Bush presidency.

Ông là quan chức Nhà Trắng trong nhiệm kỳ tổng thống của Bush.

Lưu sổ câu

4

She held the presidency of the association for three years.

Bà giữ chức chủ tịch hiệp hội trong ba năm.

Lưu sổ câu

5

He became a candidate for the vice presidency.

Ông trở thành ứng cử viên cho chức phó tổng thống.

Lưu sổ câu

6

That year he resigned his presidency of the Academy.

Năm đó ông từ chức chủ tịch Học viện.

Lưu sổ câu

7

Three years into his presidency, he is more popular than ever.

Ba năm đảm nhiệm chức vụ tổng thống, ông trở nên nổi tiếng hơn bao giờ hết.

Lưu sổ câu

8

under the presidency of Gerald Ford

dưới sự chủ trì của Gerald Ford

Lưu sổ câu

9

She held the presidency of the association for three years.

Bà giữ chức chủ tịch hiệp hội trong ba năm.

Lưu sổ câu