present: Hiện tại, món quà, trình bày
Present có thể là tính từ chỉ điều gì đó đang diễn ra tại thời điểm hiện tại, là danh từ chỉ món quà, hoặc là động từ chỉ hành động trình bày một vấn đề.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
present
|
Phiên âm: /ˈprɛzənt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Trình bày, giới thiệu | Ngữ cảnh: Diễn tả hành động trao tặng, giới thiệu hoặc thuyết trình |
She will present the award to the winner. |
Cô ấy sẽ trao giải thưởng cho người chiến thắng. |
| 2 |
Từ:
present
|
Phiên âm: /ˈprɛzənt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có mặt, hiện diện | Ngữ cảnh: Được có mặt tại một sự kiện hoặc ở một nơi nào đó |
All employees must be present at the meeting. |
Tất cả nhân viên phải có mặt trong cuộc họp. |
| 3 |
Từ:
present
|
Phiên âm: /ˈprɛzənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Quà tặng | Ngữ cảnh: Đồ vật được trao cho ai đó nhân dịp đặc biệt |
I gave her a birthday present. |
Tôi đã tặng cô ấy một món quà sinh nhật. |
| 4 |
Từ:
presentation
|
Phiên âm: /ˌprɛzənˈteɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bài thuyết trình | Ngữ cảnh: Hành động hoặc sự kiện trình bày thông tin |
His presentation was well-received. |
Bài thuyết trình của anh ấy đã được đón nhận nồng nhiệt. |
| 5 |
Từ:
presenter
|
Phiên âm: /prɪˈzɛntər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người thuyết trình | Ngữ cảnh: Người thực hiện một bài thuyết trình hoặc dẫn chương trình |
The presenter introduced the guest speaker. |
Người thuyết trình đã giới thiệu diễn giả khách mời. |
| 6 |
Từ:
presentable
|
Phiên âm: /prɪˈzɛntəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Gọn gàng, chỉnh tề | Ngữ cảnh: Dễ dàng trình bày, có thể xuất hiện một cách lịch sự hoặc chuyên nghiệp |
You need to look presentable for the interview. |
Bạn cần trông chỉnh tề cho cuộc phỏng vấn. |
| 7 |
Từ:
presently
|
Phiên âm: /ˈprɛzntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Hiện tại, bây giờ | Ngữ cảnh: Diễn tả thời điểm hiện tại |
She is presently working on a new project. |
Cô ấy hiện đang làm việc trên một dự án mới. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I am not satisfied with the present situation. Tôi không hài lòng với tình hình hiện tại. |
Tôi không hài lòng với tình hình hiện tại. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The present study has two main aims. Nghiên cứu hiện tại có hai mục tiêu chính. |
Nghiên cứu hiện tại có hai mục tiêu chính. | Lưu sổ câu |
| 3 |
the present owner of the house chủ nhân hiện tại của ngôi nhà |
chủ nhân hiện tại của ngôi nhà | Lưu sổ câu |
| 4 |
a list of all club members, past and present danh sách tất cả các thành viên câu lạc bộ, quá khứ và hiện tại |
danh sách tất cả các thành viên câu lạc bộ, quá khứ và hiện tại | Lưu sổ câu |
| 5 |
We do not have any more information at the present time. Chúng tôi không có thêm thông tin vào thời điểm hiện tại. |
Chúng tôi không có thêm thông tin vào thời điểm hiện tại. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A few brief comments are sufficient for present purposes. Một vài nhận xét ngắn gọn là đủ cho mục đích hiện tại. |
Một vài nhận xét ngắn gọn là đủ cho mục đích hiện tại. | Lưu sổ câu |
| 7 |
You can’t use it in its present condition. Bạn không thể sử dụng nó trong tình trạng hiện tại. |
Bạn không thể sử dụng nó trong tình trạng hiện tại. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I wasn’t present when the doctor examined him. Tôi không có mặt khi bác sĩ khám cho anh ta. |
Tôi không có mặt khi bác sĩ khám cho anh ta. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The mistake was obvious to all those present. Tất cả những người có mặt đều thấy rõ sai lầm. |
Tất cả những người có mặt đều thấy rõ sai lầm. | Lưu sổ câu |
| 10 |
There were 200 people present at the meeting. Có 200 người có mặt tại cuộc họp. |
Có 200 người có mặt tại cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Most fathers wish to be present at the birth of their child. Hầu hết các ông bố đều mong muốn có mặt khi đứa con chào đời. |
Hầu hết các ông bố đều mong muốn có mặt khi đứa con chào đời. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Simply to be physically present was all that was required. Chỉ cần có mặt thực tế là tất cả những gì cần thiết. |
Chỉ cần có mặt thực tế là tất cả những gì cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The threat of force was always present. Mối đe dọa vũ lực luôn hiện hữu. |
Mối đe dọa vũ lực luôn hiện hữu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
the ever present risk of pollution nguy cơ ô nhiễm chưa từng có |
nguy cơ ô nhiễm chưa từng có | Lưu sổ câu |
| 15 |
Levels of pollution present in the atmosphere are increasing. Mức độ ô nhiễm trong khí quyển ngày càng tăng. |
Mức độ ô nhiễm trong khí quyển ngày càng tăng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Analysis showed that traces of arsenic were present in the body. Phân tích cho thấy dấu vết của asen có trong cơ thể. |
Phân tích cho thấy dấu vết của asen có trong cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The people in this office are so narrow-minded, present company excepted, of course. Những người trong văn phòng này thật hẹp hòi, tất nhiên là ngoại trừ công ty hiện tại. |
Những người trong văn phòng này thật hẹp hòi, tất nhiên là ngoại trừ công ty hiện tại. | Lưu sổ câu |
| 18 |
How long have you been in your present job? Bạn đã làm công việc hiện tại của mình được bao lâu? |
Bạn đã làm công việc hiện tại của mình được bao lâu? | Lưu sổ câu |
| 19 |
Harry’s boss presented him with a gold watch on his retirement. Ông chủ của Harry tặng anh ấy một chiếc đồng hồ deo tay bằng vàng khi anh ấy nghỉ hưu. |
Ông chủ của Harry tặng anh ấy một chiếc đồng hồ deo tay bằng vàng khi anh ấy nghỉ hưu. | Lưu sổ câu |