presentation: Bài thuyết trình
Presentation là hành động hoặc bài thuyết trình trước một nhóm người để truyền đạt thông tin hoặc ý tưởng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
presentation
|
Phiên âm: /ˌprɛzənˈteɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bài thuyết trình | Ngữ cảnh: Hành động hoặc sự kiện trình bày thông tin |
The presentation was very informative. |
Bài thuyết trình rất bổ ích. |
| 2 |
Từ:
present
|
Phiên âm: /ˈprɛzənt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Trình bày, giới thiệu | Ngữ cảnh: Hành động trình bày thông tin cho một nhóm |
He will present his findings at the conference. |
Anh ấy sẽ trình bày kết quả nghiên cứu của mình tại hội nghị. |
| 3 |
Từ:
presenter
|
Phiên âm: /prɪˈzɛntər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người thuyết trình | Ngữ cảnh: Người thực hiện một bài thuyết trình |
The presenter gave a compelling talk. |
Người thuyết trình đã có một bài nói chuyện hấp dẫn. |
| 4 |
Từ:
presentational
|
Phiên âm: /ˌprɛzənˈteɪʃənl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về thuyết trình | Ngữ cảnh: Liên quan đến việc trình bày thông tin |
The presentational skills are important for the job. |
Kỹ năng thuyết trình là rất quan trọng cho công việc này. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The sales manager will give a presentation on the new products. Giám đốc bán hàng sẽ thuyết trình về các sản phẩm mới. |
Giám đốc bán hàng sẽ thuyết trình về các sản phẩm mới. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Several speakers will be making short presentations. Một số diễn giả sẽ trình bày ngắn. |
Một số diễn giả sẽ trình bày ngắn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The conference will begin with a keynote presentation by a leading industry figure. Hội nghị sẽ bắt đầu với bài phát biểu quan trọng của một nhân vật hàng đầu trong ngành. |
Hội nghị sẽ bắt đầu với bài phát biểu quan trọng của một nhân vật hàng đầu trong ngành. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a slide/video/multimedia presentation trình chiếu / video / đa phương tiện |
trình chiếu / video / đa phương tiện | Lưu sổ câu |
| 5 |
The trial was adjourned following the presentation of new evidence to the court. Phiên tòa bị hoãn lại sau khi trình bày bằng chứng mới cho tòa án. |
Phiên tòa bị hoãn lại sau khi trình bày bằng chứng mới cho tòa án. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The presentation of prizes began after the speeches. Việc trao giải thưởng bắt đầu sau các bài phát biểu. |
Việc trao giải thưởng bắt đầu sau các bài phát biểu. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The Mayor will make the presentation (= hand over the gift) herself. Thị trưởng sẽ tự mình thuyết trình (= trao quà). |
Thị trưởng sẽ tự mình thuyết trình (= trao quà). | Lưu sổ câu |
| 8 |
Members will be admitted on presentation of a membership card. Các thành viên sẽ được kết nạp khi xuất trình thẻ thành viên. |
Các thành viên sẽ được kết nạp khi xuất trình thẻ thành viên. | Lưu sổ câu |
| 9 |
a presentation copy (= a free book given by the author or publisher) bản trình bày (= sách miễn phí do tác giả hoặc nhà xuất bản tặng) |
bản trình bày (= sách miễn phí do tác giả hoặc nhà xuất bản tặng) | Lưu sổ câu |
| 10 |
a presentation ceremony/evening một buổi lễ trình bày / buổi tối |
một buổi lễ trình bày / buổi tối | Lưu sổ câu |
| 11 |
Improving the product's presentation (= the way it is wrapped, advertised, etc.) should increase sales. Cải thiện cách trình bày của sản phẩm (= cách nó được bao bọc, quảng cáo, v.v.) sẽ tăng doanh số bán hàng. |
Cải thiện cách trình bày của sản phẩm (= cách nó được bao bọc, quảng cáo, v.v.) sẽ tăng doanh số bán hàng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I admire the clear, logical presentation of her arguments. Tôi ngưỡng mộ cách trình bày lý lẽ rõ ràng, hợp lý của cô ấy. |
Tôi ngưỡng mộ cách trình bày lý lẽ rõ ràng, hợp lý của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The main emphasis of the training will be on presentation skills. Trọng tâm chính của khóa đào tạo sẽ là kỹ năng thuyết trình. |
Trọng tâm chính của khóa đào tạo sẽ là kỹ năng thuyết trình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I've put my presentation on a memory stick. Tôi đã đặt bài thuyết trình của mình trên thẻ nhớ. |
Tôi đã đặt bài thuyết trình của mình trên thẻ nhớ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
the school's annual presentation evening buổi tối giới thiệu hàng năm của trường |
buổi tối giới thiệu hàng năm của trường | Lưu sổ câu |
| 16 |
I've put my presentation on a memory stick. Tôi đã đưa bài thuyết trình của mình lên thẻ nhớ. |
Tôi đã đưa bài thuyết trình của mình lên thẻ nhớ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
the school's annual presentation evening buổi tối giới thiệu hàng năm của trường |
buổi tối giới thiệu hàng năm của trường | Lưu sổ câu |