prayer: Lời cầu nguyện
Prayer là hành động cầu xin hoặc trò chuyện với một lực lượng tôn giáo, như Chúa, để xin sự giúp đỡ hoặc bày tỏ lòng biết ơn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
prayer
|
Phiên âm: /preə(r)/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lời cầu nguyện | Ngữ cảnh: Hành động cầu xin hoặc nói chuyện với Thượng đế |
They said a prayer before dinner. |
Họ cầu nguyện trước bữa tối. |
| 2 |
Từ:
pray
|
Phiên âm: /preɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Cầu nguyện | Ngữ cảnh: Hành động cầu xin, xin ơn |
I pray every morning for guidance. |
Tôi cầu nguyện mỗi sáng để tìm sự chỉ dẫn. |
| 3 |
Từ:
praying
|
Phiên âm: /ˈpreɪɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/V-ing | Nghĩa: Hành động cầu nguyện | Ngữ cảnh: Quá trình cầu nguyện |
They are praying for peace. |
Họ đang cầu nguyện cho hòa bình. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to say your prayers nói lời cầu nguyện của bạn |
nói lời cầu nguyện của bạn | Lưu sổ câu |
| 2 |
prayers for the sick lời cầu nguyện cho người bệnh |
lời cầu nguyện cho người bệnh | Lưu sổ câu |
| 3 |
We offer our prayers for all those who have died in war. Chúng tôi dâng lời cầu nguyện cho tất cả những người đã chết trong chiến tranh. |
Chúng tôi dâng lời cầu nguyện cho tất cả những người đã chết trong chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He arrived at that very moment, as if in answer to her prayer. Anh đến vào đúng lúc đó, như thể đáp lại lời cầu nguyện của cô. |
Anh đến vào đúng lúc đó, như thể đáp lại lời cầu nguyện của cô. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Their prayers were answered and the child was found safe and well. Lời cầu nguyện của họ đã được nhậm và đứa trẻ được tìm thấy an toàn và khỏe mạnh. |
Lời cầu nguyện của họ đã được nhậm và đứa trẻ được tìm thấy an toàn và khỏe mạnh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She stopped saying nightly prayers to God. Cô ấy ngừng nói những lời cầu nguyện hàng đêm với Chúa. |
Cô ấy ngừng nói những lời cầu nguyện hàng đêm với Chúa. | Lưu sổ câu |
| 7 |
It was a prayer she had learnt as a child. Đó là lời cầu nguyện mà cô đã học khi còn nhỏ. |
Đó là lời cầu nguyện mà cô đã học khi còn nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They knelt in prayer. Họ quỳ gối cầu nguyện. |
Họ quỳ gối cầu nguyện. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We believe in the power of prayer. Chúng tôi tin vào sức mạnh của lời cầu nguyện. |
Chúng tôi tin vào sức mạnh của lời cầu nguyện. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They held a prayer vigil throughout the night. Họ tổ chức lễ cầu nguyện suốt đêm. |
Họ tổ chức lễ cầu nguyện suốt đêm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
spiritual healing through prayer chữa lành tâm linh thông qua cầu nguyện |
chữa lành tâm linh thông qua cầu nguyện | Lưu sổ câu |
| 12 |
a national day of prayer ngày cầu nguyện quốc gia |
ngày cầu nguyện quốc gia | Lưu sổ câu |
| 13 |
My prayer is that one day he will walk again. Lời cầu nguyện của tôi là một ngày nào đó anh ấy sẽ đi lại được. |
Lời cầu nguyện của tôi là một ngày nào đó anh ấy sẽ đi lại được. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He gave a prayer of thanks to the troops. Ông đã dâng lời cầu nguyện cảm tạ quân đội. |
Ông đã dâng lời cầu nguyện cảm tạ quân đội. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He spoke a brief prayer over their meal. Anh ấy nói một lời cầu nguyện ngắn gọn trong bữa ăn của họ. |
Anh ấy nói một lời cầu nguyện ngắn gọn trong bữa ăn của họ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I sent up a quick prayer and entered the interview room. Tôi gửi lời cầu nguyện nhanh chóng và bước vào phòng phỏng vấn. |
Tôi gửi lời cầu nguyện nhanh chóng và bước vào phòng phỏng vấn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Let us remember them in our prayers today. Chúng ta hãy ghi nhớ chúng trong những lời cầu nguyện của chúng ta ngày hôm nay. |
Chúng ta hãy ghi nhớ chúng trong những lời cầu nguyện của chúng ta ngày hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She uttered a silent prayer. Cô ấy thốt ra một lời cầu nguyện thầm lặng. |
Cô ấy thốt ra một lời cầu nguyện thầm lặng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Thankfully, his prayers were granted. Rất may, lời cầu nguyện của anh ấy đã được đáp ứng. |
Rất may, lời cầu nguyện của anh ấy đã được đáp ứng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Whenever I pass a temple, I mutter a quick prayer. Bất cứ khi nào tôi đi ngang qua một ngôi đền, tôi lẩm bẩm một lời cầu nguyện nhanh chóng. |
Bất cứ khi nào tôi đi ngang qua một ngôi đền, tôi lẩm bẩm một lời cầu nguyện nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
a prayer for peace lời cầu nguyện cho hòa bình |
lời cầu nguyện cho hòa bình | Lưu sổ câu |
| 22 |
a prayer leader at the mosque một nhà lãnh đạo cầu nguyện tại nhà thờ Hồi giáo |
một nhà lãnh đạo cầu nguyện tại nhà thờ Hồi giáo | Lưu sổ câu |
| 23 |
a multi-faith prayer room in the college phòng cầu nguyện đa tín ngưỡng trong trường đại học |
phòng cầu nguyện đa tín ngưỡng trong trường đại học | Lưu sổ câu |
| 24 |
a Buddhist prayer hall một phòng cầu nguyện Phật giáo |
một phòng cầu nguyện Phật giáo | Lưu sổ câu |
| 25 |
a Jewish prayer shawl một chiếc khăn choàng cầu nguyện của người Do Thái |
một chiếc khăn choàng cầu nguyện của người Do Thái | Lưu sổ câu |
| 26 |
Tibetan monks use a prayer wheel. Các nhà sư Tây Tạng sử dụng kinh luân. |
Các nhà sư Tây Tạng sử dụng kinh luân. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He fiddled with his prayer beads. Anh ta nghịch chuỗi hạt cầu nguyện của mình. |
Anh ta nghịch chuỗi hạt cầu nguyện của mình. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Buddhist prayer flags fluttering in the breeze Những lá cờ cầu nguyện của Phật giáo bay phấp phới trong gió |
Những lá cờ cầu nguyện của Phật giáo bay phấp phới trong gió | Lưu sổ câu |
| 29 |
the five daily ritual prayers of Islam năm nghi lễ cầu nguyện hàng ngày của đạo Hồi |
năm nghi lễ cầu nguyện hàng ngày của đạo Hồi | Lưu sổ câu |
| 30 |
Priests chanted prayers and read from sacred texts. Các linh mục đọc kinh cầu nguyện và đọc từ các văn bản thiêng liêng. |
Các linh mục đọc kinh cầu nguyện và đọc từ các văn bản thiêng liêng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He spends an hour each day at prayer. Anh ấy dành một giờ mỗi ngày để cầu nguyện. |
Anh ấy dành một giờ mỗi ngày để cầu nguyện. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Local groups meet for prayer. Các nhóm địa phương gặp nhau để cầu nguyện. |
Các nhóm địa phương gặp nhau để cầu nguyện. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She moved her lips in silent prayer. Cô ấy mấp máy môi trong im lặng cầu nguyện. |
Cô ấy mấp máy môi trong im lặng cầu nguyện. | Lưu sổ câu |
| 34 |
the contentious issue of school prayer vấn đề gây tranh cãi trong việc cầu nguyện ở trường học |
vấn đề gây tranh cãi trong việc cầu nguyện ở trường học | Lưu sổ câu |
| 35 |
Muslims attend Friday prayers at the mosque. Người Hồi giáo tham gia các buổi cầu nguyện vào thứ Sáu tại nhà thờ Hồi giáo. |
Người Hồi giáo tham gia các buổi cầu nguyện vào thứ Sáu tại nhà thờ Hồi giáo. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Students are required to attend prayers twice a week. Học sinh được yêu cầu tham dự các buổi cầu nguyện hai lần một tuần. |
Học sinh được yêu cầu tham dự các buổi cầu nguyện hai lần một tuần. | Lưu sổ câu |
| 37 |
We had family prayers before breakfast. Chúng tôi đã cầu nguyện cho gia đình trước bữa ăn sáng. |
Chúng tôi đã cầu nguyện cho gia đình trước bữa ăn sáng. | Lưu sổ câu |