Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

prayer là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ prayer trong tiếng Anh

prayer /preə/
- (n) : sự cầu nguyện

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

prayer: Lời cầu nguyện

Prayer là hành động cầu xin hoặc trò chuyện với một lực lượng tôn giáo, như Chúa, để xin sự giúp đỡ hoặc bày tỏ lòng biết ơn.

  • She said a prayer before the meal. (Cô ấy đã cầu nguyện trước bữa ăn.)
  • The priest led the congregation in prayer. (Linh mục dẫn dắt cộng đoàn trong lời cầu nguyện.)
  • He prayed for peace and guidance during a difficult time. (Anh ấy cầu nguyện cho hòa bình và sự hướng dẫn trong thời gian khó khăn.)

Bảng biến thể từ "prayer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: prayer
Phiên âm: /preə(r)/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lời cầu nguyện Ngữ cảnh: Hành động cầu xin hoặc nói chuyện với Thượng đế They said a prayer before dinner.
Họ cầu nguyện trước bữa tối.
2 Từ: pray
Phiên âm: /preɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cầu nguyện Ngữ cảnh: Hành động cầu xin, xin ơn I pray every morning for guidance.
Tôi cầu nguyện mỗi sáng để tìm sự chỉ dẫn.
3 Từ: praying
Phiên âm: /ˈpreɪɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Hành động cầu nguyện Ngữ cảnh: Quá trình cầu nguyện They are praying for peace.
Họ đang cầu nguyện cho hòa bình.

Từ đồng nghĩa "prayer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "prayer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to say your prayers

nói lời cầu nguyện của bạn

Lưu sổ câu

2

prayers for the sick

lời cầu nguyện cho người bệnh

Lưu sổ câu

3

We offer our prayers for all those who have died in war.

Chúng tôi dâng lời cầu nguyện cho tất cả những người đã chết trong chiến tranh.

Lưu sổ câu

4

He arrived at that very moment, as if in answer to her prayer.

Anh đến vào đúng lúc đó, như thể đáp lại lời cầu nguyện của cô.

Lưu sổ câu

5

Their prayers were answered and the child was found safe and well.

Lời cầu nguyện của họ đã được nhậm và đứa trẻ được tìm thấy an toàn và khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

6

She stopped saying nightly prayers to God.

Cô ấy ngừng nói những lời cầu nguyện hàng đêm với Chúa.

Lưu sổ câu

7

It was a prayer she had learnt as a child.

Đó là lời cầu nguyện mà cô đã học khi còn nhỏ.

Lưu sổ câu

8

They knelt in prayer.

Họ quỳ gối cầu nguyện.

Lưu sổ câu

9

We believe in the power of prayer.

Chúng tôi tin vào sức mạnh của lời cầu nguyện.

Lưu sổ câu

10

They held a prayer vigil throughout the night.

Họ tổ chức lễ cầu nguyện suốt đêm.

Lưu sổ câu

11

spiritual healing through prayer

chữa lành tâm linh thông qua cầu nguyện

Lưu sổ câu

12

a national day of prayer

ngày cầu nguyện quốc gia

Lưu sổ câu

13

My prayer is that one day he will walk again.

Lời cầu nguyện của tôi là một ngày nào đó anh ấy sẽ đi lại được.

Lưu sổ câu

14

He gave a prayer of thanks to the troops.

Ông đã dâng lời cầu nguyện cảm tạ quân đội.

Lưu sổ câu

15

He spoke a brief prayer over their meal.

Anh ấy nói một lời cầu nguyện ngắn gọn trong bữa ăn của họ.

Lưu sổ câu

16

I sent up a quick prayer and entered the interview room.

Tôi gửi lời cầu nguyện nhanh chóng và bước vào phòng phỏng vấn.

Lưu sổ câu

17

Let us remember them in our prayers today.

Chúng ta hãy ghi nhớ chúng trong những lời cầu nguyện của chúng ta ngày hôm nay.

Lưu sổ câu

18

She uttered a silent prayer.

Cô ấy thốt ra một lời cầu nguyện thầm lặng.

Lưu sổ câu

19

Thankfully, his prayers were granted.

Rất may, lời cầu nguyện của anh ấy đã được đáp ứng.

Lưu sổ câu

20

Whenever I pass a temple, I mutter a quick prayer.

Bất cứ khi nào tôi đi ngang qua một ngôi đền, tôi lẩm bẩm một lời cầu nguyện nhanh chóng.

Lưu sổ câu

21

a prayer for peace

lời cầu nguyện cho hòa bình

Lưu sổ câu

22

a prayer leader at the mosque

một nhà lãnh đạo cầu nguyện tại nhà thờ Hồi giáo

Lưu sổ câu

23

a multi-faith prayer room in the college

phòng cầu nguyện đa tín ngưỡng trong trường đại học

Lưu sổ câu

24

a Buddhist prayer hall

một phòng cầu nguyện Phật giáo

Lưu sổ câu

25

a Jewish prayer shawl

một chiếc khăn choàng cầu nguyện của người Do Thái

Lưu sổ câu

26

Tibetan monks use a prayer wheel.

Các nhà sư Tây Tạng sử dụng kinh luân.

Lưu sổ câu

27

He fiddled with his prayer beads.

Anh ta nghịch chuỗi hạt cầu nguyện của mình.

Lưu sổ câu

28

Buddhist prayer flags fluttering in the breeze

Những lá cờ cầu nguyện của Phật giáo bay phấp phới trong gió

Lưu sổ câu

29

the five daily ritual prayers of Islam

năm nghi lễ cầu nguyện hàng ngày của đạo Hồi

Lưu sổ câu

30

Priests chanted prayers and read from sacred texts.

Các linh mục đọc kinh cầu nguyện và đọc từ các văn bản thiêng liêng.

Lưu sổ câu

31

He spends an hour each day at prayer.

Anh ấy dành một giờ mỗi ngày để cầu nguyện.

Lưu sổ câu

32

Local groups meet for prayer.

Các nhóm địa phương gặp nhau để cầu nguyện.

Lưu sổ câu

33

She moved her lips in silent prayer.

Cô ấy mấp máy môi trong im lặng cầu nguyện.

Lưu sổ câu

34

the contentious issue of school prayer

vấn đề gây tranh cãi trong việc cầu nguyện ở trường học

Lưu sổ câu

35

Muslims attend Friday prayers at the mosque.

Người Hồi giáo tham gia các buổi cầu nguyện vào thứ Sáu tại nhà thờ Hồi giáo.

Lưu sổ câu

36

Students are required to attend prayers twice a week.

Học sinh được yêu cầu tham dự các buổi cầu nguyện hai lần một tuần.

Lưu sổ câu

37

We had family prayers before breakfast.

Chúng tôi đã cầu nguyện cho gia đình trước bữa ăn sáng.

Lưu sổ câu