pray: Cầu nguyện
Pray là động từ chỉ hành động nói chuyện hoặc cầu xin một đấng thiêng liêng để xin giúp đỡ hoặc bày tỏ lòng biết ơn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They knelt down and prayed. Họ quỳ xuống và cầu nguyện. |
Họ quỳ xuống và cầu nguyện. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I'll pray for you. Tôi sẽ cầu nguyện cho bạn. |
Tôi sẽ cầu nguyện cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
to pray for peace cầu nguyện cho hòa bình |
cầu nguyện cho hòa bình | Lưu sổ câu |
| 4 |
She prayed to God for an end to her sufferings. Cô cầu nguyện Chúa cho những đau khổ của cô chấm dứt. |
Cô cầu nguyện Chúa cho những đau khổ của cô chấm dứt. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I prayed to the Lord and hoped for the best. Tôi cầu nguyện Chúa và hy vọng những điều tốt đẹp nhất. |
Tôi cầu nguyện Chúa và hy vọng những điều tốt đẹp nhất. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We prayed (that) she would recover from her illness. Chúng tôi đã cầu nguyện (rằng) cô ấy sẽ khỏi bệnh. |
Chúng tôi đã cầu nguyện (rằng) cô ấy sẽ khỏi bệnh. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He prayed to be forgiven. Anh ấy cầu nguyện để được tha thứ. |
Anh ấy cầu nguyện để được tha thứ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
‘Please God don't let it happen,’ she prayed. "Xin Chúa đừng để điều đó xảy ra", cô cầu nguyện. |
"Xin Chúa đừng để điều đó xảy ra", cô cầu nguyện. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We're praying for good weather on Saturday. Chúng tôi đang cầu nguyện cho thời tiết tốt vào thứ Bảy. |
Chúng tôi đang cầu nguyện cho thời tiết tốt vào thứ Bảy. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I prayed that nobody would notice my mistake. Tôi cầu nguyện rằng không ai nhận ra sai lầm của tôi. |
Tôi cầu nguyện rằng không ai nhận ra sai lầm của tôi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She hoped and prayed that Jessie would be back the next day. Cô ấy hy vọng và cầu nguyện rằng Jessie sẽ trở lại vào ngày hôm sau. |
Cô ấy hy vọng và cầu nguyện rằng Jessie sẽ trở lại vào ngày hôm sau. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Aeneas prays to Jupiter, who sends rain. Aeneas cầu nguyện sao Mộc, người sẽ cho mưa xuống. |
Aeneas cầu nguyện sao Mộc, người sẽ cho mưa xuống. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She asked the priest to pray with her. Cô ấy yêu cầu linh mục cầu nguyện với cô ấy. |
Cô ấy yêu cầu linh mục cầu nguyện với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He thought if he prayed hard enough God might eventually listen. Anh ấy nghĩ nếu anh ấy cầu nguyện đủ chăm chỉ thì cuối cùng Chúa cũng có thể lắng nghe. |
Anh ấy nghĩ nếu anh ấy cầu nguyện đủ chăm chỉ thì cuối cùng Chúa cũng có thể lắng nghe. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Diane prayed over the body for a moment. Diane cầu nguyện trên cơ thể trong giây lát. |
Diane cầu nguyện trên cơ thể trong giây lát. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I silently prayed for my release. Tôi thầm cầu nguyện cho sự ra đi của mình. |
Tôi thầm cầu nguyện cho sự ra đi của mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She prays constantly for forgiveness. Cô ấy không ngừng cầu nguyện để được tha thứ. |
Cô ấy không ngừng cầu nguyện để được tha thứ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Let's pray Mick doesn't find out. Hãy cầu nguyện Mick không phát hiện ra. |
Hãy cầu nguyện Mick không phát hiện ra. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He was secretly praying that his offer would be rejected. Ông đã thầm cầu nguyện rằng lời đề nghị của mình sẽ bị từ chối. |
Ông đã thầm cầu nguyện rằng lời đề nghị của mình sẽ bị từ chối. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Let's pray Mick doesn't find out. Hãy cầu nguyện Mick không phát hiện ra. |
Hãy cầu nguyện Mick không phát hiện ra. | Lưu sổ câu |