Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pray là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pray trong tiếng Anh

pray /preɪ/
- adverb : cầu nguyện

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

pray: Cầu nguyện

Pray là động từ chỉ hành động nói chuyện hoặc cầu xin một đấng thiêng liêng để xin giúp đỡ hoặc bày tỏ lòng biết ơn.

  • They prayed for peace. (Họ cầu nguyện cho hòa bình.)
  • She prays every night before bed. (Cô ấy cầu nguyện mỗi tối trước khi ngủ.)
  • Let us pray together. (Chúng ta hãy cùng cầu nguyện.)

Bảng biến thể từ "pray"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "pray"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pray"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They knelt down and prayed.

Họ quỳ xuống và cầu nguyện.

Lưu sổ câu

2

I'll pray for you.

Tôi sẽ cầu nguyện cho bạn.

Lưu sổ câu

3

to pray for peace

cầu nguyện cho hòa bình

Lưu sổ câu

4

She prayed to God for an end to her sufferings.

Cô cầu nguyện Chúa cho những đau khổ của cô chấm dứt.

Lưu sổ câu

5

I prayed to the Lord and hoped for the best.

Tôi cầu nguyện Chúa và hy vọng những điều tốt đẹp nhất.

Lưu sổ câu

6

We prayed (that) she would recover from her illness.

Chúng tôi đã cầu nguyện (rằng) cô ấy sẽ khỏi bệnh.

Lưu sổ câu

7

He prayed to be forgiven.

Anh ấy cầu nguyện để được tha thứ.

Lưu sổ câu

8

‘Please God don't let it happen,’ she prayed.

"Xin Chúa đừng để điều đó xảy ra", cô cầu nguyện.

Lưu sổ câu

9

We're praying for good weather on Saturday.

Chúng tôi đang cầu nguyện cho thời tiết tốt vào thứ Bảy.

Lưu sổ câu

10

I prayed that nobody would notice my mistake.

Tôi cầu nguyện rằng không ai nhận ra sai lầm của tôi.

Lưu sổ câu

11

She hoped and prayed that Jessie would be back the next day.

Cô ấy hy vọng và cầu nguyện rằng Jessie sẽ trở lại vào ngày hôm sau.

Lưu sổ câu

12

Aeneas prays to Jupiter, who sends rain.

Aeneas cầu nguyện sao Mộc, người sẽ cho mưa xuống.

Lưu sổ câu

13

She asked the priest to pray with her.

Cô ấy yêu cầu linh mục cầu nguyện với cô ấy.

Lưu sổ câu

14

He thought if he prayed hard enough God might eventually listen.

Anh ấy nghĩ nếu anh ấy cầu nguyện đủ chăm chỉ thì cuối cùng Chúa cũng có thể lắng nghe.

Lưu sổ câu

15

Diane prayed over the body for a moment.

Diane cầu nguyện trên cơ thể trong giây lát.

Lưu sổ câu

16

I silently prayed for my release.

Tôi thầm cầu nguyện cho sự ra đi của mình.

Lưu sổ câu

17

She prays constantly for forgiveness.

Cô ấy không ngừng cầu nguyện để được tha thứ.

Lưu sổ câu

18

Let's pray Mick doesn't find out.

Hãy cầu nguyện Mick không phát hiện ra.

Lưu sổ câu

19

He was secretly praying that his offer would be rejected.

Ông đã thầm cầu nguyện rằng lời đề nghị của mình sẽ bị từ chối.

Lưu sổ câu

20

Let's pray Mick doesn't find out.

Hãy cầu nguyện Mick không phát hiện ra.

Lưu sổ câu