practical: Thực tế
Practical mô tả điều gì đó có tính ứng dụng hoặc hữu ích trong thực tế.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
practical
|
Phiên âm: /ˈpræktɪkəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thực tế, thiết thực | Ngữ cảnh: Liên quan đến hành động, khả năng áp dụng vào thực tế |
He gave a practical solution to the problem. |
Anh ấy đưa ra một giải pháp thiết thực cho vấn đề. |
| 2 |
Từ:
practically
|
Phiên âm: /ˈpræktɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Hầu như, thực tế | Ngữ cảnh: Dùng để nói về điều gì đó có thể thực hiện được hoặc gần như |
Practically everyone agreed with the idea. |
Hầu như mọi người đều đồng ý với ý tưởng. |
| 3 |
Từ:
practicality
|
Phiên âm: /ˌpræktɪˈkæləti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính thực tế | Ngữ cảnh: Tính chất có thể áp dụng và hiệu quả trong thực tế |
The practicality of the proposal was questioned. |
Tính thực tế của đề xuất đã bị đặt dấu hỏi. |
| 4 |
Từ:
practice
|
Phiên âm: /ˈpræktɪs/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thực hành, luyện tập | Ngữ cảnh: Làm việc, luyện tập để nâng cao kỹ năng |
He practices the piano every day. |
Anh ấy luyện tập đàn piano mỗi ngày. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to have gained practical experience of the work để có được kinh nghiệm thực tế về công việc |
để có được kinh nghiệm thực tế về công việc | Lưu sổ câu |
| 2 |
He offered her some practical advice. Anh ấy đưa ra cho cô ấy một số lời khuyên thiết thực. |
Anh ấy đưa ra cho cô ấy một số lời khuyên thiết thực. | Lưu sổ câu |
| 3 |
What are the practical implications of the proposal? Những ý nghĩa thực tế của đề xuất là gì? |
Những ý nghĩa thực tế của đề xuất là gì? | Lưu sổ câu |
| 4 |
There are some obvious practical applications of the research. Có một số ứng dụng thực tế rõ ràng của nghiên cứu. |
Có một số ứng dụng thực tế rõ ràng của nghiên cứu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
In practical terms, it means spending less. Về mặt thực tế, nó có nghĩa là chi tiêu ít hơn. |
Về mặt thực tế, nó có nghĩa là chi tiêu ít hơn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
From a practical point of view, it isn't a good place to live. Theo quan điểm thực tế, đây không phải là một nơi tốt để sống. |
Theo quan điểm thực tế, đây không phải là một nơi tốt để sống. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Yoga helps with practical matters such as injury prevention. Yoga giúp giải quyết những vấn đề thiết thực như ngăn ngừa chấn thương. |
Yoga giúp giải quyết những vấn đề thiết thực như ngăn ngừa chấn thương. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Of how much practical use was the conference? Hội nghị được sử dụng bao nhiêu trong thực tế? |
Hội nghị được sử dụng bao nhiêu trong thực tế? | Lưu sổ câu |
| 9 |
The fog could present some practical difficulties. Sương mù có thể gây ra một số khó khăn trong thực tế. |
Sương mù có thể gây ra một số khó khăn trong thực tế. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I soon realized that it would have been more practical to walk. Tôi sớm nhận ra rằng đi bộ sẽ thiết thực hơn. |
Tôi sớm nhận ra rằng đi bộ sẽ thiết thực hơn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It wouldn't be practical for us to go all that way just for the weekend. Sẽ không thực tế nếu chúng tôi đi tất cả những con đường đó chỉ vào cuối tuần. |
Sẽ không thực tế nếu chúng tôi đi tất cả những con đường đó chỉ vào cuối tuần. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It was difficult to find a practical solution to the problem. Rất khó để tìm ra một giải pháp thực tế cho vấn đề. |
Rất khó để tìm ra một giải pháp thực tế cho vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The government is taking practical steps to deal with this issue. Chính phủ đang thực hiện các bước thiết thực để giải quyết vấn đề này. |
Chính phủ đang thực hiện các bước thiết thực để giải quyết vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Travel by boat was often faster and more practical than travel along the primitive roads. Du lịch bằng thuyền thường nhanh hơn và thiết thực hơn so với đi dọc theo những con đường thô sơ. |
Du lịch bằng thuyền thường nhanh hơn và thiết thực hơn so với đi dọc theo những con đường thô sơ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
a practical little car, ideal for the city một chiếc xe nhỏ thiết thực, lý tưởng cho thành phố |
một chiếc xe nhỏ thiết thực, lý tưởng cho thành phố | Lưu sổ câu |
| 16 |
Cool, loose-fitting clothes are practical in a hot climate. Quần áo rộng rãi, mát mẻ là thực tế trong khí hậu nóng. |
Quần áo rộng rãi, mát mẻ là thực tế trong khí hậu nóng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
a briefcase that is practical for both traveling and days at the office một chiếc cặp phù hợp cho cả đi du lịch và những ngày làm việc tại văn phòng |
một chiếc cặp phù hợp cho cả đi du lịch và những ngày làm việc tại văn phòng | Lưu sổ câu |
| 18 |
a feature that makes the system more practical một tính năng làm cho hệ thống trở nên thiết thực hơn |
một tính năng làm cho hệ thống trở nên thiết thực hơn | Lưu sổ câu |
| 19 |
Let's be practical and work out the cost first. Hãy thực tế và tính ra chi phí trước. |
Hãy thực tế và tính ra chi phí trước. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She always adopted a severely practical tone. Cô ấy luôn sử dụng một giọng điệu thực tế nghiêm túc. |
Cô ấy luôn sử dụng một giọng điệu thực tế nghiêm túc. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Sarah is quite practical about love and relationships. Sarah khá thực tế về tình yêu và các mối quan hệ. |
Sarah khá thực tế về tình yêu và các mối quan hệ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Bob's very practical. He does all the odd jobs around the house. Bob rất thực tế. Anh ấy làm tất cả những công việc lặt vặt quanh nhà. |
Bob rất thực tế. Anh ấy làm tất cả những công việc lặt vặt quanh nhà. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She married a practical stranger. Cô ấy kết hôn với một người lạ thực dụng. |
Cô ấy kết hôn với một người lạ thực dụng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
They’re a practical certainty to win the game. Họ là sự chắc chắn thực tế để giành chiến thắng trong trò chơi. |
Họ là sự chắc chắn thực tế để giành chiến thắng trong trò chơi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I'll do something practical now and answer some mail. Tôi sẽ làm điều gì đó thiết thực ngay bây giờ và trả lời một số thư. |
Tôi sẽ làm điều gì đó thiết thực ngay bây giờ và trả lời một số thư. | Lưu sổ câu |
| 26 |
It's time to get practical! Đã đến lúc phải thực tế! |
Đã đến lúc phải thực tế! | Lưu sổ câu |
| 27 |
I'll do something practical now and answer some mail. Tôi sẽ làm điều gì đó thiết thực ngay bây giờ và trả lời một số thư. |
Tôi sẽ làm điều gì đó thiết thực ngay bây giờ và trả lời một số thư. | Lưu sổ câu |
| 28 |
It's time to get practical! Đã đến lúc thực tế! |
Đã đến lúc thực tế! | Lưu sổ câu |