practically: Thực tế, gần như
Practically là trạng từ chỉ việc làm một điều gì đó có tính ứng dụng cao trong thực tế, hoặc gần như hoàn toàn đúng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
practically
|
Phiên âm: /ˈpræktɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Hầu như, thực tế | Ngữ cảnh: Diễn tả sự gần như hoàn toàn, hoặc khả năng thực hiện trong thực tế |
Practically everyone agreed with the proposal. |
Hầu như tất cả mọi người đều đồng ý với đề xuất. |
| 2 |
Từ:
practical
|
Phiên âm: /ˈpræktɪkəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thực tế, thiết thực | Ngữ cảnh: Có thể áp dụng và có ích trong cuộc sống hàng ngày |
The practical aspects of the plan were well thought out. |
Các khía cạnh thực tế của kế hoạch đã được suy nghĩ kỹ. |
| 3 |
Từ:
practicality
|
Phiên âm: /ˌpræktɪˈkæləti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính thực tế | Ngữ cảnh: Tính khả thi hoặc ứng dụng trong thực tế |
The practicality of the new system is still being evaluated. |
Tính thực tế của hệ thống mới vẫn đang được đánh giá. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The theatre was practically empty. Rạp hát gần như trống rỗng. |
Rạp hát gần như trống rỗng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I meet famous people practically every day. Tôi gặp những người nổi tiếng thực tế mỗi ngày. |
Tôi gặp những người nổi tiếng thực tế mỗi ngày. | Lưu sổ câu |
| 3 |
My essay is practically finished now. Bài luận của tôi gần như đã hoàn thành. |
Bài luận của tôi gần như đã hoàn thành. | Lưu sổ câu |
| 4 |
With that crack in it, the vase is worth practically nothing. Với vết nứt đó, chiếc bình thực tế chẳng có giá trị gì. |
Với vết nứt đó, chiếc bình thực tế chẳng có giá trị gì. | Lưu sổ câu |
| 5 |
There's practically no difference between the two options. Thực tế không có sự khác biệt giữa hai tùy chọn. |
Thực tế không có sự khác biệt giữa hai tùy chọn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
It sounds like a good idea, but I don't think it will work practically. Nghe có vẻ là một ý tưởng hay, nhưng tôi không nghĩ rằng nó sẽ hoạt động trên thực tế. |
Nghe có vẻ là một ý tưởng hay, nhưng tôi không nghĩ rằng nó sẽ hoạt động trên thực tế. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She almost/nearly/practically missed her train. Cô ấy hầu như / gần như / thực tế đã bỏ lỡ chuyến tàu của mình. |
Cô ấy hầu như / gần như / thực tế đã bỏ lỡ chuyến tàu của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I’ve got practically every CD they’ve made. Thực tế là tôi đã nhận được mọi CD mà họ đã làm. |
Thực tế là tôi đã nhận được mọi CD mà họ đã làm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She practically accused me of starting the fire! Cô ấy thực tế đã buộc tội tôi bắt đầu phóng hỏa! |
Cô ấy thực tế đã buộc tội tôi bắt đầu phóng hỏa! | Lưu sổ câu |
| 10 |
There's practically no money left. Thực tế là không còn tiền. |
Thực tế là không còn tiền. | Lưu sổ câu |
| 11 |
This drug was practically unknown in Britain. Loại thuốc này thực tế không được biết đến ở Anh. |
Loại thuốc này thực tế không được biết đến ở Anh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
There's practically no money left. Thực tế là không còn tiền. |
Thực tế là không còn tiền. | Lưu sổ câu |