Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

possibly là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ possibly trong tiếng Anh

possibly /ˈpɒsəbli/
- (adv) : có lẽ, có thể, có thể chấp nhận được

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

possibly: Có thể

Possibly là trạng từ chỉ điều gì đó có thể xảy ra, nhưng không chắc chắn.

  • She will possibly join us for dinner tonight. (Cô ấy có thể tham gia bữa tối cùng chúng tôi tối nay.)
  • Possibly, he will come by later this afternoon. (Có thể anh ấy sẽ ghé qua vào chiều nay.)
  • We might possibly go on vacation next month. (Chúng tôi có thể đi nghỉ vào tháng tới.)

Bảng biến thể từ "possibly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: possibly
Phiên âm: /ˈpɒsəbli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Có thể, có khả năng Ngữ cảnh: Thể hiện sự không chắc chắn về khả năng xảy ra It could possibly rain later.
Có thể trời sẽ mưa sau.
2 Từ: possible
Phiên âm: /ˈpɒsəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể, khả thi Ngữ cảnh: Điều gì đó có thể xảy ra hoặc thực hiện It is possible to finish the work on time.
Có thể hoàn thành công việc đúng hạn.
3 Từ: possibility
Phiên âm: /ˌpɒsɪˈbɪləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khả năng, sự có thể Ngữ cảnh: Cơ hội hoặc khả năng xảy ra một điều gì đó There is a possibility of success.
Có khả năng thành công.

Từ đồng nghĩa "possibly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "possibly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

It was possibly their worst performance ever.

Đó có thể là màn trình diễn tồi tệ nhất của họ từ trước đến nay.

Lưu sổ câu

2

Last year, his mother died, possibly due to heart failure.

Năm ngoái, mẹ anh qua đời, có thể do suy tim.

Lưu sổ câu

3

a popular but possibly dangerous type of extreme diet

một kiểu ăn kiêng cực đoan phổ biến nhưng có thể nguy hiểm

Lưu sổ câu

4

You can't possibly mean that!

Bạn không thể có ý đó!

Lưu sổ câu

5

How could you possibly think that I had anything to do with it!

Làm thế nào bạn có thể nghĩ rằng tôi có liên quan đến nó!

Lưu sổ câu

6

He turned out to be the nicest guy you could possibly imagine.

Anh ấy hóa ra là người đàn ông đẹp nhất mà bạn có thể tưởng tượng.

Lưu sổ câu

7

What could possibly go wrong?

Điều gì có thể xảy ra?

Lưu sổ câu

8

Could you possibly open that window?

Bạn có thể mở cửa sổ đó không?

Lưu sổ câu

9

I will come as soon as I possibly can.

Tôi sẽ đến ngay khi có thể.

Lưu sổ câu

10

They tried everything they possibly could to improve the situation.

Họ đã thử mọi cách có thể để cải thiện tình hình.

Lưu sổ câu

11

We don’t want these rumours to spread if we can possibly avoid it.

Chúng tôi không muốn những tin đồn này lan truyền nếu chúng tôi có thể tránh được.

Lưu sổ câu

12

I don't see what more he could possibly do.

Tôi không biết anh ta có thể làm được gì nữa.

Lưu sổ câu

13

I can't possibly tell you that!

Tôi không thể nói với bạn điều đó!

Lưu sổ câu

14

You can't possibly carry all those bags.

Bạn không thể mang tất cả những chiếc túi đó.

Lưu sổ câu

15

They can't possibly/​really be serious about buying a boat!

Họ không thể / thực sự nghiêm túc về việc mua một chiếc thuyền!

Lưu sổ câu

16

‘Will you be around next week?’ ‘Possibly.’

"Bạn có ở đây vào tuần tới không?" "Có thể."

Lưu sổ câu

17

You can't possibly mean that!

Bạn không thể có ý đó!

Lưu sổ câu

18

I don't see what more he could possibly do.

Tôi không biết anh ta có thể làm được gì hơn nữa.

Lưu sổ câu

19

I can't possibly tell you that!

Tôi không thể nói với bạn điều đó!

Lưu sổ câu

20

You can't possibly carry all those bags.

Bạn không thể mang tất cả những chiếc túi đó.

Lưu sổ câu