Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

possibility là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ possibility trong tiếng Anh

possibility /ˌpɒsəˈbɪləti/
- (n) : khă năng, triển vọng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

possibility: Khả năng

Possibility là một cơ hội hoặc khả năng điều gì đó có thể xảy ra trong tương lai.

  • There is a possibility of rain later this afternoon. (Có khả năng mưa vào chiều nay.)
  • The possibility of winning the competition depends on your skills. (Khả năng chiến thắng cuộc thi phụ thuộc vào kỹ năng của bạn.)
  • They are exploring the possibility of expanding the business. (Họ đang khám phá khả năng mở rộng doanh nghiệp.)

Bảng biến thể từ "possibility"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: possibility
Phiên âm: /ˌpɒsɪˈbɪləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khả năng, sự có thể Ngữ cảnh: Cơ hội hoặc khả năng xảy ra một điều gì đó There is a possibility of rain tomorrow.
Có khả năng trời sẽ mưa vào ngày mai.
2 Từ: possible
Phiên âm: /ˈpɒsəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể, khả thi Ngữ cảnh: Có khả năng xảy ra hoặc thực hiện It is possible to finish the project on time.
Có thể hoàn thành dự án đúng hạn.
3 Từ: possibly
Phiên âm: /ˈpɒsəbli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Có thể, có khả năng Ngữ cảnh: Thể hiện sự không chắc chắn nhưng có thể xảy ra It might possibly rain later.
Có thể trời sẽ mưa sau.

Từ đồng nghĩa "possibility"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "possibility"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Bankruptcy is a real possibility if sales don't improve.

Phá sản là một khả năng thực sự nếu doanh số bán hàng không được cải thiện.

Lưu sổ câu

2

What had seemed impossible now seemed a distinct possibility.

Điều tưởng chừng không thể xảy ra giờ đây dường như đã trở thành một khả năng khác biệt.

Lưu sổ câu

3

Reaching the final seems a remote possibility.

Việc lọt vào trận chung kết dường như là một khả năng xa vời.

Lưu sổ câu

4

There's a strong possibility that it will rain.

Có khả năng trời sẽ mưa.

Lưu sổ câu

5

There is now no possibility that she will make a full recovery.

Hiện không có khả năng cô ấy sẽ hồi phục hoàn toàn.

Lưu sổ câu

6

We cannot exclude the possibility that another person may have been involved.

Chúng tôi không thể loại trừ khả năng một người khác có thể đã tham gia.

Lưu sổ câu

7

I have considered the possibility that she is dead.

Tôi đã xem xét khả năng cô ấy đã chết.

Lưu sổ câu

8

He refused to rule out the possibility of a tax increase.

Ông từ chối loại trừ khả năng tăng thuế.

Lưu sổ câu

9

There is a real possibility of war.

Có khả năng xảy ra chiến tranh thực sự.

Lưu sổ câu

10

The company has raised the possibility of legal action.

Công ty đã nâng cao khả năng khởi kiện.

Lưu sổ câu

11

I am excited about the possibility of going to the Olympics.

Tôi vui mừng về khả năng được tham dự Thế vận hội.

Lưu sổ câu

12

This is a one-year appointment, with the possibility of renewal for an additional year.

Đây là cuộc hẹn kéo dài một năm, với khả năng gia hạn thêm một năm.

Lưu sổ câu

13

Selling the house is just one possibility that is open to us.

Bán nhà chỉ là một khả năng mở ra cho chúng tôi.

Lưu sổ câu

14

We have to investigate every possibility.

Chúng tôi phải điều tra mọi khả năng.

Lưu sổ câu

15

She explored the possibility of studying in the US.

Cô khám phá khả năng du học Mỹ.

Lưu sổ câu

16

A successful outcome is not beyond the realms of possibility.

Một kết quả thành công không nằm ngoài khả năng.

Lưu sổ câu

17

It is not beyond the bounds of possibility that we'll all meet again one day.

Không nằm ngoài khả năng một ngày nào đó chúng ta sẽ gặp lại nhau.

Lưu sổ câu

18

Bankruptcy is a real possibility if sales don't improve.

Phá sản là một khả năng thực sự nếu doanh số bán hàng không được cải thiện.

Lưu sổ câu

19

There's a strong possibility that it will rain.

Có khả năng trời sẽ mưa.

Lưu sổ câu

20

Police are considering a wide range of possibilities.

Cảnh sát đang xem xét một loạt các khả năng.

Lưu sổ câu

21

to exhaust all the possibilities

để cạn kiệt tất cả các khả năng

Lưu sổ câu

22

There are countless possibilities for future research.

Có vô số khả năng nghiên cứu trong tương lai.

Lưu sổ câu

23

The course offers a range of exciting possibilities for developing your skills.

Khóa học cung cấp một loạt các khả năng thú vị để phát triển các kỹ năng của bạn.

Lưu sổ câu

24

In a bookshop, the possibilities for browsing are endless.

Trong một hiệu sách, khả năng duyệt là vô tận.

Lưu sổ câu

25

Career possibilities for women are much greater than they were fifty years ago.

Khả năng nghề nghiệp dành cho phụ nữ lớn hơn nhiều so với năm mươi năm trước.

Lưu sổ câu

26

The house is in a bad state of repair but it has possibilities.

Ngôi nhà đang trong tình trạng sửa chữa tồi tệ nhưng nó có khả năng xảy ra.

Lưu sổ câu

27

He was the first to see the possibilities of the plan.

Ông là người đầu tiên nhìn thấy khả năng của kế hoạch.

Lưu sổ câu

28

It is not beyond the bounds of possibility that we'll all meet again one day.

Không nằm ngoài khả năng một ngày nào đó tất cả chúng ta sẽ gặp lại nhau.

Lưu sổ câu