possess: Sở hữu
Possess là động từ chỉ hành động sở hữu hoặc kiểm soát một vật thể hoặc tài sản.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
possess
|
Phiên âm: /pəˈzɛs/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Sở hữu, chiếm hữu | Ngữ cảnh: Có quyền sở hữu hoặc kiểm soát |
She possesses a rare collection of art. |
Cô ấy sở hữu bộ sưu tập nghệ thuật hiếm có. |
| 2 |
Từ:
possession
|
Phiên âm: /pəˈzɛʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự sở hữu | Ngữ cảnh: Tình trạng có quyền hoặc kiểm soát thứ gì đó |
The car is in his possession. |
Chiếc xe đang thuộc quyền sở hữu của anh ấy. |
| 3 |
Từ:
possessed
|
Phiên âm: /pəˈzɛst/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Được sở hữu, bị chiếm hữu | Ngữ cảnh: Bị ảnh hưởng mạnh mẽ hoặc kiểm soát bởi thứ gì đó |
He was possessed by the idea of success. |
Anh ấy bị ám ảnh bởi ý tưởng thành công. |
| 4 |
Từ:
possessing
|
Phiên âm: /pəˈzɛsɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang sở hữu | Ngữ cảnh: Đang ở trong tình trạng sở hữu |
She was possessing a wealth of knowledge. |
Cô ấy đang sở hữu một kho tàng tri thức. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He was charged with possessing a shotgun without a licence. Anh ta bị buộc tội sở hữu một khẩu súng ngắn mà không có giấy phép. |
Anh ta bị buộc tội sở hữu một khẩu súng ngắn mà không có giấy phép. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I'm afraid this is the only suitcase I possess. Tôi e rằng đây là chiếc vali duy nhất mà tôi sở hữu. |
Tôi e rằng đây là chiếc vali duy nhất mà tôi sở hữu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The gallery possesses a number of the artist's early works. Phòng trưng bày sở hữu một số tác phẩm ban đầu của nghệ sĩ. |
Phòng trưng bày sở hữu một số tác phẩm ban đầu của nghệ sĩ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Belgium was the first European country to possess a fully fledged rail network. Bỉ là quốc gia châu Âu đầu tiên sở hữu mạng lưới đường sắt hoàn chỉnh. |
Bỉ là quốc gia châu Âu đầu tiên sở hữu mạng lưới đường sắt hoàn chỉnh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I'm afraid he doesn't possess a sense of humour. Tôi e rằng anh ấy không có khiếu hài hước. |
Tôi e rằng anh ấy không có khiếu hài hước. | Lưu sổ câu |
| 6 |
workers who possess the requisite skills for the task công nhân sở hữu các kỹ năng cần thiết cho nhiệm vụ |
công nhân sở hữu các kỹ năng cần thiết cho nhiệm vụ | Lưu sổ câu |
| 7 |
He credited her with a maturity she did not possess. Anh ấy ghi công cô ấy bằng sự trưởng thành mà cô ấy không có. |
Anh ấy ghi công cô ấy bằng sự trưởng thành mà cô ấy không có. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Isaak 's songwriting possesses a timeless quality. Sáng tác của Isaak có chất lượng vượt thời gian. |
Sáng tác của Isaak có chất lượng vượt thời gian. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Young adults possess incredible purchasing power. Những người trẻ tuổi sở hữu sức mua đáng kinh ngạc. |
Những người trẻ tuổi sở hữu sức mua đáng kinh ngạc. | Lưu sổ câu |
| 10 |
A terrible fear possessed her. Một nỗi sợ hãi khủng khiếp chiếm hữu cô. |
Một nỗi sợ hãi khủng khiếp chiếm hữu cô. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I was possessed by a desire to tell her everything. Tôi bị ám bởi mong muốn được kể cho cô ấy nghe mọi chuyện. |
Tôi bị ám bởi mong muốn được kể cho cô ấy nghe mọi chuyện. | Lưu sổ câu |
| 12 |
What possessed him to say such a thing? Điều gì đã khiến anh ta nói những điều như vậy? |
Điều gì đã khiến anh ta nói những điều như vậy? | Lưu sổ câu |
| 13 |
I'm afraid this is the only suitcase I possess. Tôi e rằng đây là chiếc vali duy nhất mà tôi sở hữu. |
Tôi e rằng đây là chiếc vali duy nhất mà tôi sở hữu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The gallery possesses a number of the artist's early works. Phòng trưng bày sở hữu một số tác phẩm thời kỳ đầu của nghệ sĩ. |
Phòng trưng bày sở hữu một số tác phẩm thời kỳ đầu của nghệ sĩ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I'm afraid he doesn't possess a sense of humour. Tôi e rằng anh ấy không có khiếu hài hước. |
Tôi e rằng anh ấy không có khiếu hài hước. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Isaak 's songwriting possesses a timeless quality. Sáng tác của Isaak có chất lượng vượt thời gian. |
Sáng tác của Isaak có chất lượng vượt thời gian. | Lưu sổ câu |