possession: Sự sở hữu
Possession là hành động hoặc trạng thái sở hữu một thứ gì đó, hoặc vật mà bạn sở hữu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
possession
|
Phiên âm: /pəˈzɛʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự sở hữu, tài sản | Ngữ cảnh: Các vật thể hoặc quyền kiểm soát của ai đó |
His possessions were all packed into boxes. |
Tài sản của anh ấy đã được đóng gói vào các thùng. |
| 2 |
Từ:
in possession of
|
Phiên âm: /ɪn pəˈzɛʃən əv/ | Loại từ: Cụm giới từ | Nghĩa: Sở hữu, đang có trong tay | Ngữ cảnh: Dùng để diễn tả việc sở hữu cái gì đó |
He is in possession of the original document. |
Anh ấy đang sở hữu tài liệu gốc. |
| 3 |
Từ:
out of possession
|
Phiên âm: /aʊt əv pəˈzɛʃən/ | Loại từ: Cụm giới từ | Nghĩa: Mất quyền sở hữu | Ngữ cảnh: Không còn kiểm soát hoặc sở hữu |
The company is out of possession of the land. |
Công ty không còn sở hữu mảnh đất đó. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Prisoners were allowed no personal possessions. Tù nhân không được phép sở hữu cá nhân. |
Tù nhân không được phép sở hữu cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 2 |
One of Jane's most prized possessions was her photo album. Một trong những tài sản quý giá nhất của Jane là cuốn album ảnh của cô. |
Một trong những tài sản quý giá nhất của Jane là cuốn album ảnh của cô. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The ring is one of her most treasured possessions. Chiếc nhẫn là một trong những tài sản quý giá nhất của cô. |
Chiếc nhẫn là một trong những tài sản quý giá nhất của cô. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Please make sure you have all your possessions with you when leaving the plane. Hãy chắc chắn rằng bạn mang theo tất cả tài sản của mình khi rời máy bay. |
Hãy chắc chắn rằng bạn mang theo tất cả tài sản của mình khi rời máy bay. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The possession of a passport is essential for foreign travel. Việc sở hữu hộ chiếu là điều cần thiết khi đi du lịch nước ngoài. |
Việc sở hữu hộ chiếu là điều cần thiết khi đi du lịch nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They had exclusive possession of the property as tenants. Họ độc quyền sở hữu tài sản với tư cách là người thuê. |
Họ độc quyền sở hữu tài sản với tư cách là người thuê. | Lưu sổ câu |
| 7 |
On her father's death, she came into possession of (= received) a vast fortune. Vào ngày cha cô qua đời, cô sở hữu (= nhận được) một tài sản khổng lồ. |
Vào ngày cha cô qua đời, cô sở hữu (= nhận được) một tài sản khổng lồ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The manuscript is just one of the treasures in their possession. Bản thảo chỉ là một trong những kho báu mà họ sở hữu. |
Bản thảo chỉ là một trong những kho báu mà họ sở hữu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The gang was caught in possession of stolen goods. Băng nhóm bị bắt vì tàng trữ đồ ăn cắp. |
Băng nhóm bị bắt vì tàng trữ đồ ăn cắp. | Lưu sổ câu |
| 10 |
drug possession tàng trữ ma túy |
tàng trữ ma túy | Lưu sổ câu |
| 11 |
weapons/firearms possession sở hữu vũ khí / súng cầm tay |
sở hữu vũ khí / súng cầm tay | Lưu sổ câu |
| 12 |
to win/get/lose possession of the ball giành / được / mất quyền sở hữu bóng |
giành / được / mất quyền sở hữu bóng | Lưu sổ câu |
| 13 |
The home team had most of the possession in the first half. Đội chủ nhà nắm giữ phần lớn thời gian cầm bóng trong hiệp một. |
Đội chủ nhà nắm giữ phần lớn thời gian cầm bóng trong hiệp một. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The team was struggling to retain possession of the ball. Toàn đội đang cố gắng giữ bóng. |
Toàn đội đang cố gắng giữ bóng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She was charged with possession. Cô ấy bị buộc tội sở hữu. |
Cô ấy bị buộc tội sở hữu. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They were charged with unlawful possession of firearms. Họ bị buộc tội sở hữu vũ khí trái phép. |
Họ bị buộc tội sở hữu vũ khí trái phép. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The former colonial possessions are now independent states. Các thuộc địa cũ nay là các quốc gia độc lập. |
Các thuộc địa cũ nay là các quốc gia độc lập. | Lưu sổ câu |
| 18 |
the country's overseas possessions tài sản ở nước ngoài của đất nước |
tài sản ở nước ngoài của đất nước | Lưu sổ câu |
| 19 |
Prisoners were allowed no personal possessions except letters and photographs. Tù nhân không được phép sở hữu cá nhân ngoại trừ thư từ và ảnh. |
Tù nhân không được phép sở hữu cá nhân ngoại trừ thư từ và ảnh. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He carried all his worldly possessions in an old suitcase. Anh ta mang tất cả tài sản thế gian của mình trong một chiếc vali cũ. |
Anh ta mang tất cả tài sản thế gian của mình trong một chiếc vali cũ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The sports car was her proudest possession. Chiếc xe thể thao là vật sở hữu đáng tự hào nhất của cô. |
Chiếc xe thể thao là vật sở hữu đáng tự hào nhất của cô. | Lưu sổ câu |
| 22 |
One of Jane's most prized possessions was her photo album. Một trong những tài sản quý giá nhất của Jane là cuốn album ảnh của cô. |
Một trong những tài sản quý giá nhất của Jane là cuốn album ảnh của cô. | Lưu sổ câu |
| 23 |
the country's overseas possessions tài sản ở nước ngoài của đất nước |
tài sản ở nước ngoài của đất nước | Lưu sổ câu |