Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

portion là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ portion trong tiếng Anh

portion /ˈpɔːʃən/
- adverb : phần

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

portion: Phần; khẩu phần

Portion là danh từ chỉ một phần của tổng thể hoặc lượng thức ăn dành cho một người.

  • She ate only a small portion of the cake. (Cô ấy chỉ ăn một phần nhỏ chiếc bánh.)
  • A portion of the profits will go to charity. (Một phần lợi nhuận sẽ được quyên cho từ thiện.)
  • The waiter served generous portions. (Người phục vụ mang ra khẩu phần lớn.)

Bảng biến thể từ "portion"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "portion"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "portion"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Divide the mixture into individual portions and place them on a baking tray.

Chia hỗn hợp thành từng phần riêng biệt và cho vào khay nướng.

Lưu sổ câu

2

He ordered a double portion of ham and eggs.

Ông gọi một phần thịt nguội và trứng gấp đôi.

Lưu sổ câu

3

a substantial/significant portion of the population

một phần đáng kể / đáng kể dân số

Lưu sổ câu

4

Only a small portion of the budget is spent on books.

Chỉ một phần nhỏ ngân sách được chi cho sách.

Lưu sổ câu

5

The central portion of the bridge collapsed.

Phần trung tâm của cây cầu bị sập.

Lưu sổ câu

6

You give this portion of the ticket to the inspector and keep the other.

Bạn đưa phần này của vé cho người kiểm tra và giữ phần kia.

Lưu sổ câu

7

She could recite large portions of Shakespeare.

Bà có thể đọc thuộc lòng các phần lớn của Shakespeare.

Lưu sổ câu

8

a generous portion of meat

một phần thịt phong phú

Lưu sổ câu

9

She cut the cake into six small portions.

Cô cắt chiếc bánh thành sáu phần nhỏ.

Lưu sổ câu

10

You should eat several portions of fruit a day.

Bạn nên ăn nhiều phần trái cây mỗi ngày.

Lưu sổ câu

11

Do you serve children’s portions?

Bạn có phục vụ phần ăn cho trẻ em không?

Lưu sổ câu

12

This particular type of fish has less than 200 calories per portion.

Loại cá đặc biệt này có ít hơn 200 calo mỗi phần.

Lưu sổ câu

13

You must accept a portion of the blame for this crisis.

Bạn phải chấp nhận một phần trách nhiệm cho cuộc khủng hoảng này.

Lưu sổ câu