popular: Phổ biến
Popular mô tả điều gì đó được yêu thích, được nhiều người biết đến hoặc sử dụng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
popular
|
Phiên âm: /ˈpɒpjʊlər/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Phổ biến | Ngữ cảnh: Được nhiều người yêu thích, biết đến |
That is a popular restaurant. |
Đó là một nhà hàng phổ biến. |
| 2 |
Từ:
popularly
|
Phiên âm: /ˈpɒpjʊlərli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách phổ biến | Ngữ cảnh: Được nhiều người biết đến hoặc yêu thích |
The song is popularly known as a hit. |
Bài hát này được biết đến rộng rãi như một bản hit. |
| 3 |
Từ:
popularity
|
Phiên âm: /ˌpɒpjʊˈlærɪti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự phổ biến | Ngữ cảnh: Được nhiều người biết đến hoặc ưa chuộng |
The singer gained popularity quickly. |
Ca sĩ này đã nhanh chóng trở nên phổ biến. |
| 4 |
Từ:
popularize
|
Phiên âm: /ˈpɒpjʊləraɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm cho phổ biến | Ngữ cảnh: Quá trình giúp cái gì đó trở nên phổ biến |
The internet has popularized online shopping. |
Internet đã làm cho mua sắm trực tuyến trở nên phổ biến. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Andalucia is a popular tourist destination. Andalucia là một địa điểm du lịch nổi tiếng. |
Andalucia là một địa điểm du lịch nổi tiếng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
an extremely/immensely popular TV show một chương trình truyền hình cực kỳ / vô cùng nổi tiếng |
một chương trình truyền hình cực kỳ / vô cùng nổi tiếng | Lưu sổ câu |
| 3 |
This annual event is wildly popular. Sự kiện hàng năm này cực kỳ phổ biến. |
Sự kiện hàng năm này cực kỳ phổ biến. | Lưu sổ câu |
| 4 |
This is one of our most popular designs. Đây là một trong những thiết kế phổ biến nhất của chúng tôi. |
Đây là một trong những thiết kế phổ biến nhất của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The use of case studies has become increasingly popular in higher education. Việc sử dụng các nghiên cứu điển hình ngày càng trở nên phổ biến trong giáo dục đại học. |
Việc sử dụng các nghiên cứu điển hình ngày càng trở nên phổ biến trong giáo dục đại học. | Lưu sổ câu |
| 6 |
These policies are unlikely to prove popular with middle-class voters. Những chính sách này không thể được các cử tri trung lưu ưa chuộng. |
Những chính sách này không thể được các cử tri trung lưu ưa chuộng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Pizza is more popular among younger adults. Pizza phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi. |
Pizza phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
‘Our dog got into the neighbour's garden again!’ ‘You'll be popular.’ "Con chó của chúng tôi lại vào vườn nhà hàng xóm!" "Bạn sẽ nổi tiếng đấy." |
"Con chó của chúng tôi lại vào vườn nhà hàng xóm!" "Bạn sẽ nổi tiếng đấy." | Lưu sổ câu |
| 9 |
popular music/songs/culture/fiction âm nhạc / bài hát / văn hóa / tiểu thuyết nổi tiếng |
âm nhạc / bài hát / văn hóa / tiểu thuyết nổi tiếng | Lưu sổ câu |
| 10 |
This story has been widely reported in the popular press. Câu chuyện này đã được báo chí phổ biến đưa tin rộng rãi. |
Câu chuyện này đã được báo chí phổ biến đưa tin rộng rãi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The band's success is largely due to the popular appeal of the lead singer. Thành công của ban nhạc phần lớn nhờ vào sức hút nổi tiếng của ca sĩ chính. |
Thành công của ban nhạc phần lớn nhờ vào sức hút nổi tiếng của ca sĩ chính. | Lưu sổ câu |
| 12 |
There's a popular misconception that it's a difficult instrument to play. Có một quan niệm sai lầm phổ biến rằng đó là một nhạc cụ khó chơi. |
Có một quan niệm sai lầm phổ biến rằng đó là một nhạc cụ khó chơi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Contrary to popular belief, women cause fewer road accidents than men. Trái với suy nghĩ của nhiều người, phụ nữ gây ra ít tai nạn trên đường hơn nam giới. |
Trái với suy nghĩ của nhiều người, phụ nữ gây ra ít tai nạn trên đường hơn nam giới. | Lưu sổ câu |
| 14 |
By popular demand, the tour has been extended by two weeks. Theo nhu cầu phổ biến, chuyến lưu diễn đã được kéo dài thêm hai tuần. |
Theo nhu cầu phổ biến, chuyến lưu diễn đã được kéo dài thêm hai tuần. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Their story has captured the popular imagination. Câu chuyện của họ đã chiếm được trí tưởng tượng của mọi người. |
Câu chuyện của họ đã chiếm được trí tưởng tượng của mọi người. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The party still has widespread popular support. Đảng vẫn nhận được sự ủng hộ rộng rãi của quần chúng. |
Đảng vẫn nhận được sự ủng hộ rộng rãi của quần chúng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
a share of the popular vote một phần trong số phiếu phổ thông |
một phần trong số phiếu phổ thông | Lưu sổ câu |
| 18 |
The regime was overthrown by a popular uprising. Chế độ bị lật đổ bởi một cuộc nổi dậy của quần chúng. |
Chế độ bị lật đổ bởi một cuộc nổi dậy của quần chúng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He was one of those people who are instantly popular. Anh ấy là một trong những người ngay lập tức nổi tiếng. |
Anh ấy là một trong những người ngay lập tức nổi tiếng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
What makes this subject so popular? Điều gì khiến môn học này trở nên phổ biến? |
Điều gì khiến môn học này trở nên phổ biến? | Lưu sổ câu |
| 21 |
Seaside holidays are always popular. Những kỳ nghỉ bên bờ biển luôn được yêu thích. |
Những kỳ nghỉ bên bờ biển luôn được yêu thích. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Jack was not exactly popular after the incident with the fire extinguisher. Jack không thực sự nổi tiếng sau sự cố với bình cứu hỏa. |
Jack không thực sự nổi tiếng sau sự cố với bình cứu hỏa. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The restaurant is deservedly popular with all who enjoy Mexican food. Nhà hàng xứng đáng nổi tiếng với tất cả những ai thưởng thức món ăn Mexico. |
Nhà hàng xứng đáng nổi tiếng với tất cả những ai thưởng thức món ăn Mexico. | Lưu sổ câu |
| 24 |
This area is immensely popular with tourists. Khu vực này vô cùng nổi tiếng với khách du lịch. |
Khu vực này vô cùng nổi tiếng với khách du lịch. | Lưu sổ câu |
| 25 |
These animals are quite popular as pets. Những con vật này khá phổ biến làm vật nuôi. |
Những con vật này khá phổ biến làm vật nuôi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The events are popular and generally successful. Các sự kiện phổ biến và nhìn chung thành công. |
Các sự kiện phổ biến và nhìn chung thành công. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The market has quickly become a popular local landmark. Chợ nhanh chóng trở thành một địa danh nổi tiếng của địa phương. |
Chợ nhanh chóng trở thành một địa danh nổi tiếng của địa phương. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Caramel is an increasingly popular ice cream flavour. Caramen là một vị kem ngày càng phổ biến. |
Caramen là một vị kem ngày càng phổ biến. | Lưu sổ câu |
| 29 |
His policies are popular with working people. Các chính sách của ông được người dân lao động ưa chuộng. |
Các chính sách của ông được người dân lao động ưa chuộng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Her unique style has made her paintings popular among collectors. Phong cách độc đáo của cô ấy đã khiến những bức tranh của cô ấy trở nên phổ biến trong giới sưu tập. |
Phong cách độc đáo của cô ấy đã khiến những bức tranh của cô ấy trở nên phổ biến trong giới sưu tập. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Their art had more in common with American popular culture than with European high art. Nghệ thuật của họ có nhiều điểm chung với văn hóa đại chúng Mỹ hơn là nghệ thuật cao cấp của châu Âu. |
Nghệ thuật của họ có nhiều điểm chung với văn hóa đại chúng Mỹ hơn là nghệ thuật cao cấp của châu Âu. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She works in the popular music industry. Cô ấy hoạt động trong ngành công nghiệp âm nhạc nổi tiếng. |
Cô ấy hoạt động trong ngành công nghiệp âm nhạc nổi tiếng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Contrary to popular opinion, many women play video games. Trái với quan điểm thông thường, nhiều phụ nữ chơi trò chơi điện tử. |
Trái với quan điểm thông thường, nhiều phụ nữ chơi trò chơi điện tử. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The show is back by popular demand. Chương trình đã trở lại bởi nhu cầu phổ biến. |
Chương trình đã trở lại bởi nhu cầu phổ biến. | Lưu sổ câu |
| 35 |
There was an association in the popular mind of the city with crime and violence. Có một mối liên hệ trong tâm trí bình dân của thành phố với tội phạm và bạo lực. |
Có một mối liên hệ trong tâm trí bình dân của thành phố với tội phạm và bạo lực. | Lưu sổ câu |
| 36 |
There was a popular outcry against the proposals. Có một sự phản đối kịch liệt phổ biến đối với các đề xuất. |
Có một sự phản đối kịch liệt phổ biến đối với các đề xuất. | Lưu sổ câu |
| 37 |
There is a growing popular movement for democracy in the country. Phong trào dân chủ đòi dân chủ ngày càng phát triển trong nước. |
Phong trào dân chủ đòi dân chủ ngày càng phát triển trong nước. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The received wisdom is that the book is always better than the film. Sự khôn ngoan nhận được là cuốn sách luôn hay hơn bộ phim. |
Sự khôn ngoan nhận được là cuốn sách luôn hay hơn bộ phim. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Popular wisdom has it that higher oil prices are bad for economic growth. Nhiều người cho rằng giá dầu cao hơn có hại cho tăng trưởng kinh tế. |
Nhiều người cho rằng giá dầu cao hơn có hại cho tăng trưởng kinh tế. | Lưu sổ câu |