Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

politics là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ politics trong tiếng Anh

politics /ˈpɒlətɪks/
- (n) : họat động chính trị, đời sống chính trị, quan điểm chính trị

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

politics: Chính trị

Politics là hoạt động, lý thuyết, hoặc nghiên cứu về cách thức quản lý xã hội, tổ chức chính phủ và phân phối quyền lực.

  • She has always been interested in politics and current events. (Cô ấy luôn quan tâm đến chính trị và các sự kiện hiện tại.)
  • Politics can be very divisive, especially during elections. (Chính trị có thể gây chia rẽ, đặc biệt là trong các kỳ bầu cử.)
  • The politics of the country are influenced by its economic situation. (Chính trị của đất nước bị ảnh hưởng bởi tình hình kinh tế của nó.)

Bảng biến thể từ "politics"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: politics
Phiên âm: /ˈpɒlɪtɪks/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chính trị Ngữ cảnh: Hoạt động hoặc lý thuyết về chính phủ, đảng phái He is interested in politics.
Anh ấy quan tâm đến chính trị.
2 Từ: political
Phiên âm: /pəˈlɪtɪkəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về chính trị Ngữ cảnh: Liên quan đến chính phủ, đảng phái, hệ thống chính trị The political situation is tense.
Tình hình chính trị đang căng thẳng.
3 Từ: politician
Phiên âm: /ˌpɒlɪˈtɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chính trị gia Ngữ cảnh: Người tham gia vào hoạt động chính trị The politician made a speech on reform.
Chính trị gia đã phát biểu về cải cách.
4 Từ: politically
Phiên âm: /pəˈlɪtɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Về mặt chính trị Ngữ cảnh: Liên quan đến chính trị She is politically active in her community.
Cô ấy tham gia hoạt động chính trị trong cộng đồng.

Từ đồng nghĩa "politics"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "politics"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

world/international politics

chính trị thế giới / quốc tế

Lưu sổ câu

2

domestic/national/local politics

chính trị trong nước / quốc gia / địa phương

Lưu sổ câu

3

progressive/radical politics

chính trị tiến bộ / cấp tiến

Lưu sổ câu

4

She is aiming for a career in politics.

Cô ấy đang hướng tới sự nghiệp chính trị.

Lưu sổ câu

5

a major figure in British politics

một nhân vật lớn trong chính trị Anh

Lưu sổ câu

6

The economy has been the major issue in electoral politics.

Kinh tế là vấn đề chính trong chính trị bầu cử.

Lưu sổ câu

7

This issue is beyond partisan politics (= when people strongly support one party or another).

Vấn đề này nằm ngoài chính trị đảng phái (= khi mọi người ủng hộ mạnh mẽ đảng này hay đảng khác).

Lưu sổ câu

8

I don't want to get involved in office politics.

Tôi không muốn dính líu đến chính trị văn phòng.

Lưu sổ câu

9

the internal politics of the legal profession

chính trị nội bộ của nghề luật sư

Lưu sổ câu

10

racial/gender/sexual politics (= connected with relationships of power between different groups in society)

chính trị chủng tộc / giới tính / tình dục (= kết nối với các mối quan hệ quyền lực giữa các nhóm khác nhau trong xã hội)

Lưu sổ câu

11

the politics of identity/race/gender

chính trị của bản sắc / chủng tộc / giới tính

Lưu sổ câu

12

the politics of fear/envy/division/hate (= when people are influenced by fear, envy, etc.)

nền chính trị của sợ hãi / đố kỵ / chia rẽ / ghét bỏ (= khi mọi người bị ảnh hưởng bởi sự sợ hãi, đố kỵ, v.v.)

Lưu sổ câu

13

His politics are extreme.

Chính trị của ông cực đoan.

Lưu sổ câu

14

A politics of the future has to engage with new ideas.

Một nền chính trị của tương lai phải gắn kết với những ý tưởng mới.

Lưu sổ câu

15

As a churchman, he was accused of interfering in politics.

Là một nhà thờ, ông bị buộc tội can thiệp vào chính trị.

Lưu sổ câu

16

He abandoned politics and went into business.

Ông từ bỏ chính trị và bắt đầu kinh doanh.

Lưu sổ câu

17

He argued that it was not practical politics to abolish private schools.

Ông cho rằng việc bãi bỏ các trường tư thục là không thực tế về mặt chính trị.

Lưu sổ câu

18

I have always followed politics closely.

Tôi luôn theo sát chính trị.

Lưu sổ câu

19

In their world politics dominates everything.

Trong thế giới chính trị của họ chi phối mọi thứ.

Lưu sổ câu

20

Let's not talk politics now.

Bây giờ đừng nói chuyện chính trị nữa.

Lưu sổ câu

21

The Democrats are simply engaging in partisan politics.

Đảng Dân chủ chỉ đơn giản là tham gia vào chính trị đảng phái.

Lưu sổ câu

22

The legislation has been driven by populist politics.

Luật pháp được thúc đẩy bởi chính trị dân túy.

Lưu sổ câu

23

reforms that are intended to reshape Italian politics

những cải cách nhằm định hình lại nền chính trị Ý

Lưu sổ câu

24

the issues which have dominated Irish politics

những vấn đề đã thống trị nền chính trị Ireland

Lưu sổ câu

25

He used dirty politics to trash his opponent's record.

Anh ta sử dụng chính trị bẩn thỉu để làm rác rưởi hồ sơ của đối thủ.

Lưu sổ câu

26

the politics surrounding reproduction and fertility

chính trị xung quanh sinh sản và sinh sản

Lưu sổ câu

27

I don't understand the politics of it all.

Tôi không hiểu tất cả chính trị của nó.

Lưu sổ câu

28

His manners were as mild as his politics were extreme.

Cách cư xử của ông ấy ôn hòa như chính trị của ông ấy cực đoan.

Lưu sổ câu

29

My personal politics are pretty simple.

Chính trị cá nhân của tôi khá đơn giản.

Lưu sổ câu

30

Let's not talk politics now.

Bây giờ chúng ta đừng nói chuyện chính trị.

Lưu sổ câu

31

He used dirty politics to trash his opponent's record.

Anh ta sử dụng chính trị bẩn thỉu để làm rác rưởi hồ sơ của đối thủ.

Lưu sổ câu

32

I don't understand the politics of it all.

Tôi không hiểu tất cả chính trị của nó.

Lưu sổ câu