police: Cảnh sát
Police là lực lượng bảo vệ trật tự xã hội, thực thi pháp luật và ngăn ngừa tội phạm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
police
|
Phiên âm: /pəˈliːs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cảnh sát | Ngữ cảnh: Lực lượng hoặc cơ quan chịu trách nhiệm về an ninh |
The police are investigating the case. |
Cảnh sát đang điều tra vụ án. |
| 2 |
Từ:
policing
|
Phiên âm: /pəˈliːsɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Công tác cảnh sát | Ngữ cảnh: Hành động hoặc quá trình duy trì trật tự |
Effective policing can reduce crime. |
Công tác cảnh sát hiệu quả có thể giảm tội phạm. |
| 3 |
Từ:
police officer
|
Phiên âm: /pəˈliːs ˈɔːfɪsər/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Cảnh sát viên | Ngữ cảnh: Người làm việc trong lực lượng cảnh sát |
The police officer stopped the car. |
Cảnh sát viên dừng chiếc xe lại. |
| 4 |
Từ:
police station
|
Phiên âm: /pəˈliːs ˈsteɪʃn/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Đồn cảnh sát | Ngữ cảnh: Nơi làm việc của lực lượng cảnh sát |
I went to the police station to file a report. |
Tôi đến đồn cảnh sát để nộp báo cáo. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Get out of the house or I'll call the police. Ra khỏi nhà nếu không tôi sẽ gọi cảnh sát. |
Ra khỏi nhà nếu không tôi sẽ gọi cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Contact the police if you see anything suspicious. Liên hệ với cảnh sát nếu bạn thấy bất cứ điều gì đáng ngờ. |
Liên hệ với cảnh sát nếu bạn thấy bất cứ điều gì đáng ngờ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The police arrested three men and took them for questioning. Cảnh sát đã bắt giữ ba người đàn ông và đưa họ đi thẩm vấn. |
Cảnh sát đã bắt giữ ba người đàn ông và đưa họ đi thẩm vấn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Armed police soon arrived on the scene. Cảnh sát có vũ trang sớm có mặt tại hiện trường. |
Cảnh sát có vũ trang sớm có mặt tại hiện trường. | Lưu sổ câu |
| 5 |
traffic/transport police cảnh sát giao thông / vận tải |
cảnh sát giao thông / vận tải | Lưu sổ câu |
| 6 |
Hundreds of police in riot gear struggled to control the violence. Hàng trăm cảnh sát trong trang phục chống bạo động đã vật lộn để kiểm soát bạo lực. |
Hàng trăm cảnh sát trong trang phục chống bạo động đã vật lộn để kiểm soát bạo lực. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a police car một chiếc xe cảnh sát |
một chiếc xe cảnh sát | Lưu sổ câu |
| 8 |
the police investigation into the killings cuộc điều tra của cảnh sát về các vụ giết người |
cuộc điều tra của cảnh sát về các vụ giết người | Lưu sổ câu |
| 9 |
Contact your local police department to file a report. Liên hệ với sở cảnh sát địa phương của bạn để gửi báo cáo. |
Liên hệ với sở cảnh sát địa phương của bạn để gửi báo cáo. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I'd really rather not involve the police. Tôi thực sự không muốn liên quan đến cảnh sát. |
Tôi thực sự không muốn liên quan đến cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 11 |
No arrest has been made, but a man is helping the police with their enquiries. Không có vụ bắt giữ nào được thực hiện, nhưng một người đàn ông đang giúp cảnh sát giải đáp thắc mắc của họ. |
Không có vụ bắt giữ nào được thực hiện, nhưng một người đàn ông đang giúp cảnh sát giải đáp thắc mắc của họ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The police arrived to break up the battle. Cảnh sát đến để phá trận. |
Cảnh sát đến để phá trận. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The police charged him with impaired driving. Cảnh sát buộc tội anh ta vì tội lái xe kém. |
Cảnh sát buộc tội anh ta vì tội lái xe kém. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I had a police record. Tôi đã có hồ sơ cảnh sát. |
Tôi đã có hồ sơ cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 15 |
All prosecution witnesses were given police protection. Tất cả các nhân chứng truy tố đều được cảnh sát bảo vệ. |
Tất cả các nhân chứng truy tố đều được cảnh sát bảo vệ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He spent the night in a police cell after his arrest. Anh ta đã qua đêm trong phòng giam cảnh sát sau khi bị bắt. |
Anh ta đã qua đêm trong phòng giam cảnh sát sau khi bị bắt. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He was held in police custody for a month Anh ta bị cảnh sát giam giữ trong một tháng |
Anh ta bị cảnh sát giam giữ trong một tháng | Lưu sổ câu |
| 18 |
Nine arrests were made in a series of police raids across the city. Chín vụ bắt giữ được thực hiện trong một loạt cuộc truy quét của cảnh sát khắp thành phố. |
Chín vụ bắt giữ được thực hiện trong một loạt cuộc truy quét của cảnh sát khắp thành phố. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Some protesters managed to break through the police cordon. Một số người biểu tình đã vượt qua được vòng vây của cảnh sát. |
Một số người biểu tình đã vượt qua được vòng vây của cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The visiting fans returned to the railway station under police escort. Các cổ động viên đến thăm đã quay trở lại nhà ga dưới sự hộ tống của cảnh sát. |
Các cổ động viên đến thăm đã quay trở lại nhà ga dưới sự hộ tống của cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 21 |
There was a huge police presence at the demonstration. Có một sự hiện diện rất lớn của cảnh sát tại cuộc biểu tình. |
Có một sự hiện diện rất lớn của cảnh sát tại cuộc biểu tình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
A man was arrested by the police and held for questioning. Một người đàn ông bị cảnh sát bắt giữ để thẩm vấn. |
Một người đàn ông bị cảnh sát bắt giữ để thẩm vấn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I'd really rather not involve the police. Tôi thực sự không muốn liên quan đến cảnh sát. |
Tôi thực sự không muốn liên quan đến cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Police suspect a local gang. Cảnh sát nghi ngờ một băng nhóm địa phương. |
Cảnh sát nghi ngờ một băng nhóm địa phương. | Lưu sổ câu |