pleasing: Hài lòng, dễ chịu
Pleasing mô tả một điều gì đó mang lại sự thoải mái, vui vẻ hoặc sự hài lòng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
pleasing
|
Phiên âm: /ˈpliːzɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hài lòng, thú vị | Ngữ cảnh: Mang lại sự hài lòng hoặc thích thú |
The pleasing sound of the music made everyone smile. |
Âm thanh dễ chịu của bản nhạc khiến mọi người mỉm cười. |
| 2 |
Từ:
pleasing to
|
Phiên âm: /ˈpliːzɪŋ tuː/ | Loại từ: Cụm giới từ | Nghĩa: Thích hợp, làm hài lòng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự vừa lòng đối với ai đó |
The results were pleasing to the committee. |
Kết quả làm hài lòng hội đồng. |
| 3 |
Từ:
pleasing appearance
|
Phiên âm: /ˈpliːzɪŋ əˈpɪərəns/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Vẻ ngoài dễ chịu | Ngữ cảnh: Vẻ bề ngoài thu hút, ưa nhìn |
She has a pleasing appearance. |
Cô ấy có vẻ ngoài dễ chịu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a pleasing design một thiết kế đẹp mắt |
một thiết kế đẹp mắt | Lưu sổ câu |
| 2 |
The new building was pleasing to the eye. Tòa nhà mới đẹp mắt. |
Tòa nhà mới đẹp mắt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
It was a simple but pleasing design. Đó là một thiết kế đơn giản nhưng dễ chịu. |
Đó là một thiết kế đơn giản nhưng dễ chịu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Her room was a pleasing blend of cream and rose pink. Căn phòng của cô ấy là sự pha trộn dễ chịu giữa màu kem và màu hồng phấn. |
Căn phòng của cô ấy là sự pha trộn dễ chịu giữa màu kem và màu hồng phấn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It is a pleasing fact that none of the winners comes from a privileged background. Có một thực tế thú vị là không ai trong số những người chiến thắng đến từ một xuất thân đặc quyền. |
Có một thực tế thú vị là không ai trong số những người chiến thắng đến từ một xuất thân đặc quyền. | Lưu sổ câu |
| 6 |
You can create a very pleasing effect with pale colours on a dark background. Bạn có thể tạo hiệu ứng rất dễ chịu với các màu nhạt trên nền tối. |
Bạn có thể tạo hiệu ứng rất dễ chịu với các màu nhạt trên nền tối. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Nursing can be a very rewarding career. Điều dưỡng có thể là một nghề nghiệp rất bổ ích. |
Điều dưỡng có thể là một nghề nghiệp rất bổ ích. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It is gratifying to see such good results. Thật vui khi thấy những kết quả tốt đẹp như vậy. |
Thật vui khi thấy những kết quả tốt đẹp như vậy. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I’m finding the work much more fulfilling now. Tôi thấy công việc hiện tại đã hoàn thiện hơn rất nhiều. |
Tôi thấy công việc hiện tại đã hoàn thiện hơn rất nhiều. | Lưu sổ câu |