please: Làm vui lòng
Please là động từ dùng để yêu cầu hoặc xin phép ai đó một cách lịch sự.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
please
|
Phiên âm: /pliːz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm vui lòng, làm hài lòng | Ngữ cảnh: Hành động làm ai đó vui vẻ hoặc vừa lòng |
Please come in. |
Vui lòng vào. |
| 2 |
Từ:
please
|
Phiên âm: /pliːz/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Vui lòng | Ngữ cảnh: Dùng trong câu yêu cầu lịch sự |
Please pass the salt. |
Vui lòng chuyền muối. |
| 3 |
Từ:
pleasing
|
Phiên âm: /ˈpliːzɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hài lòng, thú vị | Ngữ cảnh: Mang đến sự hài lòng, thích thú |
She has a pleasing personality. |
Cô ấy có một tính cách dễ chịu. |
| 4 |
Từ:
pleased
|
Phiên âm: /pliːzd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hài lòng, vui mừng | Ngữ cảnh: Cảm thấy hài lòng hoặc vui vẻ |
I am pleased with the results. |
Tôi hài lòng với kết quả. |
| 5 |
Từ:
be pleased to do sth
|
Phiên âm: /biː pliːzd tuː duː ˈsʌmθɪŋ/ | Loại từ: Cấu trúc | Nghĩa: Rất vui lòng làm gì | Ngữ cảnh: Thường dùng trong ngữ cảnh trang trọng hoặc lịch sự |
I would be pleased to help you with that. |
Tôi rất vui lòng giúp bạn với điều đó. |
| 6 |
Từ:
pleased with
|
Phiên âm: /pliːzd wɪð/ | Loại từ: Cụm giới từ | Nghĩa: Hài lòng với | Ngữ cảnh: Diễn tả sự hài lòng về điều gì |
She was pleased with her performance. |
Cô ấy hài lòng với màn trình diễn của mình. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Two coffees, please. Hai cà phê, làm ơn. |
Hai cà phê, làm ơn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Quiet please! Xin hãy yên lặng! |
Xin hãy yên lặng! | Lưu sổ câu |
| 3 |
Please, please don't forget. Làm ơn, xin đừng quên. |
Làm ơn, xin đừng quên. | Lưu sổ câu |
| 4 |
‘Would you like some help?’ ‘Yes, please.’ "Bạn có muốn giúp đỡ không?" "Vâng, làm ơn." |
"Bạn có muốn giúp đỡ không?" "Vâng, làm ơn." | Lưu sổ câu |
| 5 |
Children, please! I'm trying to work. Các con ơi! Tôi đang cố gắng làm việc. |
Các con ơi! Tôi đang cố gắng làm việc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Oh, please! You cannot be serious. Ôi, làm ơn! Bạn không thể nghiêm trang. |
Ôi, làm ơn! Bạn không thể nghiêm trang. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Could I have a glass of water, please? Cho tôi xin một cốc nước được không? |
Cho tôi xin một cốc nước được không? | Lưu sổ câu |
| 8 |
I'd like tea with sugar, please. Tôi muốn uống trà với đường. |
Tôi muốn uống trà với đường. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I'll have the pasta with salad, please. Làm ơn cho tôi mì ống với salad. |
Làm ơn cho tôi mì ống với salad. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Please could I leave early today? Làm ơn cho tôi đi sớm hôm nay được không? |
Làm ơn cho tôi đi sớm hôm nay được không? | Lưu sổ câu |
| 11 |
Please don't leave me here alone. Xin đừng để tôi ở đây một mình. |
Xin đừng để tôi ở đây một mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Please, please don't forget. Làm ơn, xin đừng quên. |
Làm ơn, xin đừng quên. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Please, I don't understand what I have to do. Làm ơn, tôi không hiểu mình phải làm gì. |
Làm ơn, tôi không hiểu mình phải làm gì. | Lưu sổ câu |
| 14 |
‘Coffee?’ ‘Please.’ "Cà phê?" "Làm ơn." |
"Cà phê?" "Làm ơn." | Lưu sổ câu |
| 15 |
Children, please! I'm trying to work. Các con ơi! Tôi đang cố gắng làm việc. |
Các con ơi! Tôi đang cố gắng làm việc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
John! Please! John! Xin vui lòng! |
John! Xin vui lòng! | Lưu sổ câu |