Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pleased là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pleased trong tiếng Anh

pleased /pliːzd/
- (adj) : hài lòng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

pleased: Hài lòng, vui vẻ

Pleased là trạng thái cảm thấy hài lòng hoặc vui vẻ về một điều gì đó.

  • She was pleased with the results of the project. (Cô ấy rất hài lòng với kết quả của dự án.)
  • He was pleased to meet the new team members. (Anh ấy rất vui khi gặp gỡ các thành viên mới trong nhóm.)
  • They were pleased with the food at the restaurant. (Họ rất hài lòng với đồ ăn tại nhà hàng.)

Bảng biến thể từ "pleased"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: pleased
Phiên âm: /pliːzd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hài lòng, vui mừng Ngữ cảnh: Cảm thấy thỏa mãn, hài lòng với điều gì I’m pleased with the outcome of the project.
Tôi hài lòng với kết quả của dự án.
2 Từ: pleased to do sth
Phiên âm: /pliːzd tuː duː ˈsʌmθɪŋ/ Loại từ: Cấu trúc Nghĩa: Rất vui lòng làm gì Ngữ cảnh: Diễn tả sự vui mừng khi được làm điều gì đó I’m pleased to assist you with your request.
Tôi rất vui lòng hỗ trợ bạn với yêu cầu này.
3 Từ: pleased with
Phiên âm: /pliːzd wɪð/ Loại từ: Cụm giới từ Nghĩa: Hài lòng với Ngữ cảnh: Diễn tả sự hài lòng về điều gì She was pleased with her new car.
Cô ấy hài lòng với chiếc xe mới của mình.
4 Từ: well-pleased
Phiên âm: /wɛl ˈpliːzd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Rất hài lòng Ngữ cảnh: Cảm giác hài lòng đến mức cao nhất He was well-pleased with the team's performance.
Anh ấy rất hài lòng với màn trình diễn của đội.

Từ đồng nghĩa "pleased"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pleased"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

You're coming? I'm so pleased.

Bạn đang đến? Tôi rất hài lòng.

Lưu sổ câu

2

She was very pleased with her exam results.

Cô ấy rất hài lòng với kết quả thi của mình.

Lưu sổ câu

3

Mary and I were most pleased with the present we bought in Edinburgh.

Mary và tôi hài lòng nhất với món quà mà chúng tôi mua được ở Edinburgh.

Lưu sổ câu

4

The boss should be pleased with you.

Ông chủ nên hài lòng với bạn.

Lưu sổ câu

5

She seemed pleased at our success.

Cô ấy có vẻ hài lòng về thành công của chúng tôi.

Lưu sổ câu

6

You're looking very pleased about something.

Bạn có vẻ rất hài lòng về điều gì đó.

Lưu sổ câu

7

I'm very pleased for you both.

Tôi rất hài lòng cho cả hai bạn.

Lưu sổ câu

8

I'm really pleased (that) you're feeling better.

Tôi thực sự hài lòng (rằng) bạn đang cảm thấy tốt hơn.

Lưu sổ câu

9

We are always pleased to be able to help.

Chúng tôi luôn sẵn lòng trợ giúp.

Lưu sổ câu

10

I was pleased to hear you've been promoted.

Tôi rất vui khi biết bạn đã được thăng chức.

Lưu sổ câu

11

Aren't you pleased to see me?

Bạn không vui khi gặp tôi sao?

Lưu sổ câu

12

We are pleased to announce that the winner of our competition is…

Chúng tôi vui mừng thông báo rằng người chiến thắng trong cuộc thi của chúng tôi là…

Lưu sổ câu

13

Thank you for your invitation, which I am very pleased to accept.

Cảm ơn lời mời của bạn, tôi rất vui được chấp nhận.

Lưu sổ câu

14

I am pleased to inform you that the book you ordered has arrived.

Tôi vui mừng thông báo với bạn rằng cuốn sách bạn đặt đã đến tay.

Lưu sổ câu

15

I am pleased to say that my leg has completely healed.

Tôi vui mừng nói rằng chân của tôi đã hoàn toàn lành lặn.

Lưu sổ câu

16

She was none too pleased at having to do it all again.

Cô ấy không quá hài lòng khi phải làm lại tất cả.

Lưu sổ câu

17

He did not look too pleased when I told him.

Anh ấy có vẻ không hài lòng khi tôi nói với anh ấy.

Lưu sổ câu

18

She was not best pleased with his choice.

Cô không hài lòng nhất với sự lựa chọn của anh ta.

Lưu sổ câu

19

We're only too pleased to help.

Chúng tôi rất vui được trợ giúp.

Lưu sổ câu

20

Now he’s passed his driving test, he’s as pleased as Punch.

Bây giờ anh ấy đã vượt qua bài kiểm tra lái xe của mình, anh ấy cũng hài lòng như Punch.

Lưu sổ câu

21

He was looking very pleased with himself.

Anh ấy trông rất hài lòng với bản thân.

Lưu sổ câu

22

You’re coming? I’m so pleased.

Bạn đang đến? Tôi rất hài lòng.

Lưu sổ câu

23

I am always pleased to hear from former students.

Tôi luôn vui mừng nhận được phản hồi từ các học sinh cũ.

Lưu sổ câu

24

She seemed surprised and not at all pleased to see him.

Cô ấy có vẻ ngạc nhiên và không hài lòng chút nào khi gặp anh.

Lưu sổ câu

25

You're coming? I'm so pleased.

Bạn đang đến? Tôi rất hài lòng.

Lưu sổ câu

26

You're looking very pleased about something.

Bạn có vẻ rất hài lòng về điều gì đó.

Lưu sổ câu

27

I'm very pleased for you both.

Tôi rất hài lòng cho cả hai bạn.

Lưu sổ câu

28

I'm really pleased (that) you're feeling better.

Tôi thực sự hài lòng (rằng) bạn đang cảm thấy tốt hơn.

Lưu sổ câu

29

I was pleased to hear you've been promoted.

Tôi rất vui khi biết bạn đã được thăng chức.

Lưu sổ câu

30

Aren't you pleased to see me?

Bạn không vui khi gặp tôi sao?

Lưu sổ câu

31

We're only too pleased to help.

Chúng tôi rất vui được trợ giúp.

Lưu sổ câu