Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pitcher là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pitcher trong tiếng Anh

pitcher /ˈpɪtʃə/
- adverb : Cái bình

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

pitcher: Bình; người ném bóng

Pitcher là danh từ chỉ cái bình để rót chất lỏng; trong bóng chày, chỉ người ném bóng.

  • She poured lemonade from the pitcher. (Cô ấy rót nước chanh từ cái bình.)
  • The pitcher threw a fastball. (Người ném bóng tung ra một cú ném nhanh.)
  • Please fill the pitcher with water. (Làm ơn đổ đầy nước vào bình.)

Bảng biến thể từ "pitcher"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "pitcher"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pitcher"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a pitcher of water

một bình đựng nước

Lưu sổ câu

2

Pour the ingredients into a pitcher, add ice and stir.

Đổ nguyên liệu vào bình đựng, thêm đá và khuấy.

Lưu sổ câu

3

Left-handed hitters usually prefer facing right-handed pitchers.

Những người thuận tay trái thường thích đối mặt với những người ném bóng thuận tay phải.

Lưu sổ câu

4

The pitcher threw a hard fastball.

Người ném bóng ném một quả bóng nhanh cứng.

Lưu sổ câu

5

the Houston Astros' star pitcher

ngôi sao ném bóng của Houston Astros

Lưu sổ câu

6

Pour the ingredients into a pitcher, add ice and stir.

Đổ nguyên liệu vào bình đựng, thêm đá và khuấy.

Lưu sổ câu

7

Left-handed hitters usually prefer facing right-handed pitchers.

Những người thuận tay trái thường thích đối mặt với những người ném bóng thuận tay phải.

Lưu sổ câu

8

the Houston Astros' star pitcher

ngôi sao ném bóng của Houston Astros

Lưu sổ câu