pitch: Cường độ âm thanh, sân (thể thao)
Pitch có thể là cường độ của âm thanh hoặc một sân chơi thể thao, đặc biệt là sân bóng đá.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
pitch
|
Phiên âm: /pɪtʃ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Ném; chào hàng; dựng (lều) | Ngữ cảnh: Thể thao/kinh doanh/cắm trại |
They pitched the tent by the lake. |
Họ dựng lều bên hồ. |
| 2 |
Từ:
pitch
|
Phiên âm: /pɪtʃ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sân (BrE); cao độ; lời chào hàng | Ngữ cảnh: Bóng đá; âm nhạc; bán hàng |
The sales pitch was compelling. |
Bài chào hàng rất thuyết phục. |
| 3 |
Từ:
sales pitch
|
Phiên âm: /seɪlz pɪtʃ/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Bài chào hàng | Ngữ cảnh: Thuyết phục khách hàng/nhà đầu tư |
He gave a short sales pitch. |
Anh ấy trình bày bài chào hàng ngắn gọn. |
| 4 |
Từ:
perfect pitch
|
Phiên âm: /ˌpɜːrfɪkt ˈpɪtʃ/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Tai tuyệt đối | Ngữ cảnh: Nhận biết cao độ không cần chuẩn |
She has perfect pitch. |
Cô ấy có tai tuyệt đối. |
| 5 |
Từ:
pitch black
|
Phiên âm: /pɪtʃ blæk/ | Loại từ: Cụm tính từ | Nghĩa: Tối đen như mực | Ngữ cảnh: Không thấy gì vì quá tối |
It was pitch black outside. |
Bên ngoài tối đen như mực. |
| 6 |
Từ:
pitch in
|
Phiên âm: /pɪtʃ ɪn/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Chung tay, góp sức | Ngữ cảnh: Cùng làm/đóng góp |
Everyone pitched in to clean up. |
Mọi người cùng chung tay dọn dẹp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a football pitch một sân bóng đá |
một sân bóng đá | Lưu sổ câu |
| 2 |
a cricket/rugby/hockey pitch sân cricket / bóng bầu dục / khúc côn cầu |
sân cricket / bóng bầu dục / khúc côn cầu | Lưu sổ câu |
| 3 |
an artificial pitch sân nhân tạo |
sân nhân tạo | Lưu sổ câu |
| 4 |
After the game fans invaded the pitch. Sau trận đấu người hâm mộ xâm chiếm sân. |
Sau trận đấu người hâm mộ xâm chiếm sân. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A basic sense of rhythm and pitch is essential in a music teacher. Cảm nhận cơ bản về nhịp điệu và cao độ là điều cần thiết đối với một giáo viên âm nhạc. |
Cảm nhận cơ bản về nhịp điệu và cao độ là điều cần thiết đối với một giáo viên âm nhạc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a frenetic pitch of activity một mức độ hoạt động điên cuồng |
một mức độ hoạt động điên cuồng | Lưu sổ câu |
| 7 |
Speculation has reached such a pitch that a decision will have to be made immediately. Suy đoán đã đạt đến mức phải đưa ra quyết định ngay lập tức. |
Suy đoán đã đạt đến mức phải đưa ra quyết định ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 8 |
to reach a high pitch of excitement đạt đến cao độ của sự phấn khích |
đạt đến cao độ của sự phấn khích | Lưu sổ câu |
| 9 |
an aggressive sales pitch một chiêu bán hàng tích cực |
một chiêu bán hàng tích cực | Lưu sổ câu |
| 10 |
the candidate’s campaign pitch quảng cáo chiêu hàng chiến dịch của ứng cử viên |
quảng cáo chiêu hàng chiến dịch của ứng cử viên | Lưu sổ câu |
| 11 |
Each company was given ten minutes to make its pitch. Mỗi công ty có 10 phút để chào hàng. |
Mỗi công ty có 10 phút để chào hàng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The pitch of the roof is 45 degrees. Độ cao của mái là 45 độ. |
Độ cao của mái là 45 độ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He made a pitch to black voters in Alabama. Anh ta chào sân trước những cử tri da đen ở Alabama. |
Anh ta chào sân trước những cử tri da đen ở Alabama. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He was the best player on the pitch today. Anh ấy là cầu thủ xuất sắc nhất trên sân hôm nay. |
Anh ấy là cầu thủ xuất sắc nhất trên sân hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Negotiations about his transfer are continuing off the pitch. Các cuộc đàm phán về việc chuyển nhượng của anh ấy đang tiếp tục diễn ra ngoài sân cỏ. |
Các cuộc đàm phán về việc chuyển nhượng của anh ấy đang tiếp tục diễn ra ngoài sân cỏ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The pitch was invaded by angry fans. Sân bị xâm chiếm bởi những cổ động viên tức giận. |
Sân bị xâm chiếm bởi những cổ động viên tức giận. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The players have just come off the pitch. Các cầu thủ vừa ra sân. |
Các cầu thủ vừa ra sân. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The game ended in chaos with fans invading the pitch. Trận đấu kết thúc trong hỗn loạn với những cổ động viên tràn vào sân. |
Trận đấu kết thúc trong hỗn loạn với những cổ động viên tràn vào sân. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The pitch of the drum can be raised by tightening the skin. Có thể nâng cao độ của trống bằng cách thắt chặt da. |
Có thể nâng cao độ của trống bằng cách thắt chặt da. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Her voice fell in pitch as she grew older. Giọng cô ấy trầm dần khi lớn lên. |
Giọng cô ấy trầm dần khi lớn lên. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The instrument is not tuned to the correct pitch. Nhạc cụ không được điều chỉnh theo đúng cao độ. |
Nhạc cụ không được điều chỉnh theo đúng cao độ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Farley was about to make a pitch to a big client. Farley chuẩn bị chào sân một khách hàng lớn. |
Farley chuẩn bị chào sân một khách hàng lớn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
His pitch to the business community was based on common sense. Lời chào hàng của anh ấy đối với cộng đồng doanh nghiệp dựa trên lý trí thông thường. |
Lời chào hàng của anh ấy đối với cộng đồng doanh nghiệp dựa trên lý trí thông thường. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Marcelo will be making his pitch to a small number of potential clients. Marcelo sẽ chào sân cho một số ít khách hàng tiềm năng. |
Marcelo sẽ chào sân cho một số ít khách hàng tiềm năng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The executives listened open-mouthed as she seamlessly delivered a pitch for their business. Các giám đốc điều hành cởi mở lắng nghe khi cô ấy liên tục đưa ra một bài thuyết trình cho doanh nghiệp của họ. |
Các giám đốc điều hành cởi mở lắng nghe khi cô ấy liên tục đưa ra một bài thuyết trình cho doanh nghiệp của họ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
a strong pitch delivered by advertising executives một lời chào hàng mạnh mẽ do các nhà điều hành quảng cáo đưa ra |
một lời chào hàng mạnh mẽ do các nhà điều hành quảng cáo đưa ra | Lưu sổ câu |
| 27 |
She threw the ball and he caught it. Cô ấy ném quả bóng và anh ấy đã bắt được nó. |
Cô ấy ném quả bóng và anh ấy đã bắt được nó. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She tossed her jacket onto the bed. Cô ấy ném áo khoác lên giường. |
Cô ấy ném áo khoác lên giường. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Rioters hurled a brick through the car’s windscreen. Những kẻ bạo loạn ném một viên gạch qua kính chắn gió của ô tô. |
Những kẻ bạo loạn ném một viên gạch qua kính chắn gió của ô tô. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She flung the letter down onto the table. Cô ném bức thư xuống bàn. |
Cô ném bức thư xuống bàn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I chucked him the keys. Tôi cười anh ta chìa khóa. |
Tôi cười anh ta chìa khóa. | Lưu sổ câu |
| 32 |
They were lobbing stones over the wall. Họ là những tảng đá lấp ló trên tường. |
Họ là những tảng đá lấp ló trên tường. | Lưu sổ câu |