Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pitch là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pitch trong tiếng Anh

pitch /pɪtʃ/
- (n) : sân (chơi các môn thể thao); đầu hắc ín

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

pitch: Cường độ âm thanh, sân (thể thao)

Pitch có thể là cường độ của âm thanh hoặc một sân chơi thể thao, đặc biệt là sân bóng đá.

  • The pitch of her voice was very high during the concert. (Cường độ giọng của cô ấy rất cao trong suốt buổi hòa nhạc.)
  • The soccer match is scheduled to take place on the pitch at 3 PM. (Trận đấu bóng đá dự kiến sẽ diễn ra trên sân lúc 3 giờ chiều.)
  • The pitch was covered in grass and well-maintained. (Sân bóng được phủ đầy cỏ và được bảo trì tốt.)

Bảng biến thể từ "pitch"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: pitch
Phiên âm: /pɪtʃ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Ném; chào hàng; dựng (lều) Ngữ cảnh: Thể thao/kinh doanh/cắm trại They pitched the tent by the lake.
Họ dựng lều bên hồ.
2 Từ: pitch
Phiên âm: /pɪtʃ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sân (BrE); cao độ; lời chào hàng Ngữ cảnh: Bóng đá; âm nhạc; bán hàng The sales pitch was compelling.
Bài chào hàng rất thuyết phục.
3 Từ: sales pitch
Phiên âm: /seɪlz pɪtʃ/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Bài chào hàng Ngữ cảnh: Thuyết phục khách hàng/nhà đầu tư He gave a short sales pitch.
Anh ấy trình bày bài chào hàng ngắn gọn.
4 Từ: perfect pitch
Phiên âm: /ˌpɜːrfɪkt ˈpɪtʃ/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Tai tuyệt đối Ngữ cảnh: Nhận biết cao độ không cần chuẩn She has perfect pitch.
Cô ấy có tai tuyệt đối.
5 Từ: pitch black
Phiên âm: /pɪtʃ blæk/ Loại từ: Cụm tính từ Nghĩa: Tối đen như mực Ngữ cảnh: Không thấy gì vì quá tối It was pitch black outside.
Bên ngoài tối đen như mực.
6 Từ: pitch in
Phiên âm: /pɪtʃ ɪn/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Chung tay, góp sức Ngữ cảnh: Cùng làm/đóng góp Everyone pitched in to clean up.
Mọi người cùng chung tay dọn dẹp.

Từ đồng nghĩa "pitch"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pitch"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a football pitch

một sân bóng đá

Lưu sổ câu

2

a cricket/rugby/hockey pitch

sân cricket / bóng bầu dục / khúc côn cầu

Lưu sổ câu

3

an artificial pitch

sân nhân tạo

Lưu sổ câu

4

After the game fans invaded the pitch.

Sau trận đấu người hâm mộ xâm chiếm sân.

Lưu sổ câu

5

A basic sense of rhythm and pitch is essential in a music teacher.

Cảm nhận cơ bản về nhịp điệu và cao độ là điều cần thiết đối với một giáo viên âm nhạc.

Lưu sổ câu

6

a frenetic pitch of activity

một mức độ hoạt động điên cuồng

Lưu sổ câu

7

Speculation has reached such a pitch that a decision will have to be made immediately.

Suy đoán đã đạt đến mức phải đưa ra quyết định ngay lập tức.

Lưu sổ câu

8

to reach a high pitch of excitement

đạt đến cao độ của sự phấn khích

Lưu sổ câu

9

an aggressive sales pitch

một chiêu bán hàng tích cực

Lưu sổ câu

10

the candidate’s campaign pitch

quảng cáo chiêu hàng chiến dịch của ứng cử viên

Lưu sổ câu

11

Each company was given ten minutes to make its pitch.

Mỗi công ty có 10 phút để chào hàng.

Lưu sổ câu

12

The pitch of the roof is 45 degrees.

Độ cao của mái là 45 độ.

Lưu sổ câu

13

He made a pitch to black voters in Alabama.

Anh ta chào sân trước những cử tri da đen ở Alabama.

Lưu sổ câu

14

He was the best player on the pitch today.

Anh ấy là cầu thủ xuất sắc nhất trên sân hôm nay.

Lưu sổ câu

15

Negotiations about his transfer are continuing off the pitch.

Các cuộc đàm phán về việc chuyển nhượng của anh ấy đang tiếp tục diễn ra ngoài sân cỏ.

Lưu sổ câu

16

The pitch was invaded by angry fans.

Sân bị xâm chiếm bởi những cổ động viên tức giận.

Lưu sổ câu

17

The players have just come off the pitch.

Các cầu thủ vừa ra sân.

Lưu sổ câu

18

The game ended in chaos with fans invading the pitch.

Trận đấu kết thúc trong hỗn loạn với những cổ động viên tràn vào sân.

Lưu sổ câu

19

The pitch of the drum can be raised by tightening the skin.

Có thể nâng cao độ của trống bằng cách thắt chặt da.

Lưu sổ câu

20

Her voice fell in pitch as she grew older.

Giọng cô ấy trầm dần khi lớn lên.

Lưu sổ câu

21

The instrument is not tuned to the correct pitch.

Nhạc cụ không được điều chỉnh theo đúng cao độ.

Lưu sổ câu

22

Farley was about to make a pitch to a big client.

Farley chuẩn bị chào sân một khách hàng lớn.

Lưu sổ câu

23

His pitch to the business community was based on common sense.

Lời chào hàng của anh ấy đối với cộng đồng doanh nghiệp dựa trên lý trí thông thường.

Lưu sổ câu

24

Marcelo will be making his pitch to a small number of potential clients.

Marcelo sẽ chào sân cho một số ít khách hàng tiềm năng.

Lưu sổ câu

25

The executives listened open-mouthed as she seamlessly delivered a pitch for their business.

Các giám đốc điều hành cởi mở lắng nghe khi cô ấy liên tục đưa ra một bài thuyết trình cho doanh nghiệp của họ.

Lưu sổ câu

26

a strong pitch delivered by advertising executives

một lời chào hàng mạnh mẽ do các nhà điều hành quảng cáo đưa ra

Lưu sổ câu

27

She threw the ball and he caught it.

Cô ấy ném quả bóng và anh ấy đã bắt được nó.

Lưu sổ câu

28

She tossed her jacket onto the bed.

Cô ấy ném áo khoác lên giường.

Lưu sổ câu

29

Rioters hurled a brick through the car’s windscreen.

Những kẻ bạo loạn ném một viên gạch qua kính chắn gió của ô tô.

Lưu sổ câu

30

She flung the letter down onto the table.

Cô ném bức thư xuống bàn.

Lưu sổ câu

31

I chucked him the keys.

Tôi cười anh ta chìa khóa.

Lưu sổ câu

32

They were lobbing stones over the wall.

Họ là những tảng đá lấp ló trên tường.

Lưu sổ câu