Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

piece là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ piece trong tiếng Anh

piece /piːs/
- (n) : mảnh, mẩu; đồng tiền

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

piece: Mảnh, miếng

Piece là một phần nhỏ hoặc mảnh của một thứ gì đó lớn hơn.

  • He gave her a piece of chocolate as a gift. (Anh ấy tặng cô ấy một miếng sô cô la như một món quà.)
  • She broke the plate into several pieces. (Cô ấy làm vỡ chiếc đĩa thành nhiều mảnh.)
  • They found a piece of information that helped solve the case. (Họ tìm thấy một mảnh thông tin giúp giải quyết vụ án.)

Bảng biến thể từ "piece"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: piece
Phiên âm: /piːs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mảnh, miếng; tác phẩm Ngữ cảnh: Phần tách ra của toàn thể; cũng dùng cho “a piece of music/news” I ate a piece of cake.
Tôi đã ăn một miếng bánh.
2 Từ: pieces
Phiên âm: /piːsɪz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các mảnh, các quân (cờ) Ngữ cảnh: Nhiều phần nhỏ; quân cờ The puzzle has 500 pieces.
Trò ghép hình có 500 mảnh.
3 Từ: masterpiece
Phiên âm: /ˈmɑːstərpiːs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kiệt tác Ngữ cảnh: Tác phẩm bậc thầy The painting is considered a masterpiece.
Bức tranh được xem là kiệt tác.
4 Từ: a piece of
Phiên âm: /ə piːs əv/ Loại từ: Cấu trúc Nghĩa: Một mảnh/miếng… Ngữ cảnh: Cấu trúc định lượng thường dùng She gave me a piece of advice.
Cô ấy cho tôi một lời khuyên.
5 Từ: piece together
Phiên âm: /piːs təˈɡeðər/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Ghép lại, ráp nối Ngữ cảnh: Suy ra bức tranh tổng thể từ các phần Detectives pieced together the evidence.
Cảnh sát ráp nối các bằng chứng.

Từ đồng nghĩa "piece"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "piece"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She wrote something on a small piece of paper.

Cô ấy viết gì đó trên một mảnh giấy nhỏ.

Lưu sổ câu

2

a piece of wood/metal

một mảnh gỗ / kim loại

Lưu sổ câu

3

a large piece of land

một mảnh đất rộng lớn

Lưu sổ câu

4

a piece of cake

một miếng bánh

Lưu sổ câu

5

a piece of cheese/meat/bread

một miếng pho mát / thịt / bánh mì

Lưu sổ câu

6

I've got a piece of grit in my eye.

Tôi có một mảnh sạn trong mắt.

Lưu sổ câu

7

a small/little/tiny piece of something

một mảnh nhỏ / nhỏ / tí hon của thứ gì đó

Lưu sổ câu

8

He cut the pizza into bite-sized pieces.

Anh ấy cắt bánh pizza thành những miếng vừa ăn.

Lưu sổ câu

9

There were tiny pieces of glass all over the road.

Có những mảnh kính nhỏ trên khắp con đường.

Lưu sổ câu

10

The boat had been smashed to pieces on the rocks.

Con thuyền bị đập vỡ thành từng mảnh trên đá.

Lưu sổ câu

11

The building was blown to pieces.

Tòa nhà bị nổ tung thành từng mảnh.

Lưu sổ câu

12

tear/rip something to pieces

xé / xé một thứ gì đó thành nhiều mảnh

Lưu sổ câu

13

The vase lay in pieces in the floor.

Chiếc bình nằm thành từng mảnh trên sàn nhà.

Lưu sổ câu

14

He took the clock to pieces.

Anh ta lấy đồng hồ ra từng mảnh.

Lưu sổ câu

15

a missing piece of the puzzle

một mảnh ghép còn thiếu

Lưu sổ câu

16

The bridge was taken down piece by piece.

Cây cầu bị phá bỏ từng mảnh.

Lưu sổ câu

17

She's been doing a 500-piece jigsaw.

Cô ấy đang ghép hình 500 mảnh.

Lưu sổ câu

18

a piece of equipment/furniture

một phần của thiết bị / đồ nội thất

Lưu sổ câu

19

a piece of clothing/luggage

một bộ quần áo / hành lý

Lưu sổ câu

20

a piece of machinery

một phần của máy móc

Lưu sổ câu

21

a 28-piece dinner service

dịch vụ bữa tối 28 món

Lưu sổ câu

22

a piece of information/evidence/advice/news/legislation

một phần thông tin / bằng chứng / lời khuyên / tin tức / pháp luật

Lưu sổ câu

23

a piece of software

một phần mềm

Lưu sổ câu

24

This is a superb piece of work.

Đây là một tác phẩm tuyệt vời.

Lưu sổ câu

25

It was an interesting piece of research.

Đó là một nghiên cứu thú vị.

Lưu sổ câu

26

The building is a piece of history (= of historical interest or importance).

Tòa nhà là một phần của lịch sử (= quan tâm hoặc tầm quan trọng của lịch sử).

Lưu sổ câu

27

Isn't that a piece of luck?

Đó không phải là một phần của may mắn sao?

Lưu sổ câu

28

You should eat at least two pieces of fruit a day.

Bạn nên ăn ít nhất hai miếng trái cây mỗi ngày.

Lưu sổ câu

29

a piece of music/art

một bản nhạc / nghệ thuật

Lưu sổ câu

30

a fine piece of writing

một tác phẩm tốt

Lưu sổ câu

31

They performed pieces by Bach and Handel.

Họ biểu diễn các tác phẩm của Bach và Handel.

Lưu sổ câu

32

They have some beautiful pieces (= works of art, etc.) in their home.

Họ có một số tác phẩm đẹp (= tác phẩm nghệ thuật, v.v.) trong nhà của họ.

Lưu sổ câu

33

She read a piece from ‘Alice in Wonderland’.

Cô ấy đọc một đoạn từ "Alice in Wonderland".

Lưu sổ câu

34

The Washington Post ran a series of opinion pieces criticizing the policy.

Washington Post đăng một loạt các ý kiến ​​chỉ trích chính sách này.

Lưu sổ câu

35

Did you see her piece about the internet in the paper today?

Bạn có thấy bài viết của cô ấy về Internet trên báo hôm nay không?

Lưu sổ câu

36

a 50p piece

một mảnh 50p

Lưu sổ câu

37

a five-cent piece

một tờ năm xu

Lưu sổ câu

38

companies seeking a piece of the market

các công ty đang tìm kiếm một mảnh của thị trường

Lưu sổ câu

39

She lives down the road a piece from here.

Cô ấy sống cách đây một đoạn đường.

Lưu sổ câu

40

She stuffed all her bits and pieces into a bag and left.

Cô ấy nhét tất cả các mảnh vụn của mình vào một chiếc túi và rời đi.

Lưu sổ câu

41

I just need to get a few bits and pieces at the supermarket.

Tôi chỉ cần mua một vài mảnh vụn ở siêu thị.

Lưu sổ câu

42

The plane was blown to pieces when the bomb exploded.

Máy bay bị nổ tung khi quả bom phát nổ.

Lưu sổ câu

43

Our car is falling to pieces, we've had it so long.

Chiếc xe của chúng ta đang rơi ra từng mảnh, chúng ta đã có nó quá lâu.

Lưu sổ câu

44

My old dictionary is falling to pieces.

Từ điển cũ của tôi đang rơi ra từng mảnh.

Lưu sổ câu

45

He's worried the business will fall to pieces without him.

Anh ấy lo lắng việc kinh doanh sẽ tan rã nếu không có anh ấy.

Lưu sổ câu

46

After his wife died he just went to pieces.

Sau khi vợ chết, anh ta tan thành từng mảnh.

Lưu sổ câu

47

‘How long will it take?’ ‘How long's a piece of string?’

"Sẽ mất bao lâu?" "Một đoạn dây dài bao nhiêu?"

Lưu sổ câu

48

They were lucky to get home in one piece.

Họ may mắn nhận được một ngôi nhà nguyên vẹn.

Lưu sổ câu

49

Don’t trust him; he’s a nasty piece of work.

Đừng tin anh ta; anh ấy là một công việc tồi tệ.

Lưu sổ câu

50

He's a thoroughly nasty piece of work.

Anh ấy là một công việc hoàn toàn khó chịu.

Lưu sổ câu

51

The houses are all of a piece.

Những ngôi nhà đều là một mảnh.

Lưu sổ câu

52

The house was built all of a piece in 1754.

Ngôi nhà được xây toàn bộ vào năm 1754.

Lưu sổ câu

53

You're some piece of work, Jack, do you know that?

Bạn là một phần của công việc, Jack, bạn có biết điều đó không?

Lưu sổ câu

54

It’s hard to identify the real villain of the piece in this case.

Thật khó để xác định nhân vật phản diện thực sự của tác phẩm trong trường hợp này.

Lưu sổ câu

55

a piece of paper/​wood/​string/​cake/​fruit/​meat/​work/​research/​advice

một mảnh giấy / gỗ / chuỗi / bánh / trái cây / thịt / công việc / nghiên cứu / lời khuyên

Lưu sổ câu

56

a chunk of land (= a fairly large piece)

một mảnh đất (= một mảnh đất khá lớn)

Lưu sổ câu

57

She makes her sculptures out of odd pieces of scrap metal.

Cô ấy tạo ra các tác phẩm điêu khắc của mình từ những mảnh kim loại phế liệu kỳ quặc.

Lưu sổ câu

58

She tore the letter into tiny pieces.

Cô ấy xé lá thư thành những mảnh nhỏ.

Lưu sổ câu

59

The cake just broke into pieces when I cut it.

Chiếc bánh chỉ vỡ ra thành nhiều mảnh khi tôi cắt nó ra.

Lưu sổ câu

60

The plate smashed into little pieces on the stone floor.

Chiếc đĩa đập thành từng mảnh nhỏ trên nền đá.

Lưu sổ câu

61

The vase was now in pieces on the kitchen floor.

Chiếc bình giờ đã thành từng mảnh trên sàn bếp.

Lưu sổ câu

62

Can I take this jigsaw to pieces?

Tôi có thể ghép hình này thành nhiều mảnh được không?

Lưu sổ câu

63

I had to take the car to pieces in order to repair it.

Tôi phải tháo chiếc xe ra từng mảnh để sửa chữa.

Lưu sổ câu

64

A few pieces of the puzzle were missing.

Một vài mảnh ghép bị thiếu.

Lưu sổ câu

65

This chair comes to pieces.

Chiếc ghế này rời ra từng mảnh.

Lưu sổ câu

66

We'll need to take the engine apart, piece by piece.

Chúng ta sẽ cần phải tháo rời động cơ, từng phần một.

Lưu sổ câu

67

He broke the clock down into pieces.

Anh ta làm vỡ chiếc đồng hồ thành nhiều mảnh.

Lưu sổ câu

68

There had to be some missing piece of the story.

Phải có một số phần còn thiếu của câu chuyện.

Lưu sổ câu

69

Here's an interesting piece of information.

Đây là một thông tin thú vị.

Lưu sổ câu

70

The orchestra performed pieces by Ravel and Prokofiev.

Dàn nhạc biểu diễn các tác phẩm của Ravel và Prokofiev.

Lưu sổ câu

71

Auditioning students are required to play a solo piece of their choice.

Sinh viên thử giọng được yêu cầu chơi một đoạn solo mà họ chọn.

Lưu sổ câu

72

a piece for symphony orchestra, choir and four soloists

một tác phẩm dành cho dàn nhạc giao hưởng, dàn hợp xướng và bốn nghệ sĩ độc tấu

Lưu sổ câu

73

He hasn't produced a single piece of writing this year.

Anh ấy đã không viết một tác phẩm nào trong năm nay.

Lưu sổ câu

74

They are exhibiting two important pieces by Calder.

Họ đang trưng bày hai tác phẩm quan trọng của Calder.

Lưu sổ câu

75

This is an effective piece of writing.

Đây là một phần văn bản hiệu quả.

Lưu sổ câu

76

a companion piece to the portrait of Gauguin's empty chair

một mảnh đồng hành với chân dung chiếc ghế trống của Gauguin

Lưu sổ câu

77

The best pieces include three paintings by El Greco.

Những tác phẩm đẹp nhất bao gồm ba bức tranh của El Greco.

Lưu sổ câu

78

a short piece by Will Simons on television satire

một đoạn ngắn của Will Simons trên truyền hình châm biếm

Lưu sổ câu

79

an occasional piece on the lives of ordinary people

một mảnh không thường xuyên về cuộc sống của những người bình thường

Lưu sổ câu

80

an original piece written specifically for the producer

một tác phẩm gốc được viết riêng cho nhà sản xuất

Lưu sổ câu

81

a bit of paper/​work/​chocolate/​luck

một chút giấy / công việc / sô cô la / may mắn

Lưu sổ câu

82

a slice of bread/​cake/​salami/​cheese/​pie/​apple

một lát bánh mì / bánh ngọt / xúc xích Ý / pho mát / bánh / táo

Lưu sổ câu

83

a slice of life

một lát cắt của cuộc sống

Lưu sổ câu

84

a chunk of cheese/​bread/​rock

một miếng pho mát / bánh mì / đá

Lưu sổ câu

85

a lump of coal/​rock/​mud

một cục than / đá / bùn

Lưu sổ câu

86

fragments of glass

mảnh vỡ của thủy tinh

Lưu sổ câu

87

fragments of conversation

những đoạn hội thoại rời rạc

Lưu sổ câu

88

a fragment of the story

một mảnh ghép của câu chuyện

Lưu sổ câu

89

a speck of dust/​dirt

một hạt bụi / bụi bẩn

Lưu sổ câu

90

a speck of light

một đốm sáng

Lưu sổ câu

91

a drop of water/​rain/​blood/​milk/​whisky

một giọt nước / mưa / máu / sữa / rượu whisky

Lưu sổ câu

92

a pinch of salt/​cinnamon

một chút muối / quế

Lưu sổ câu

93

a portion of chicken

một phần thịt gà

Lưu sổ câu

94

We'll need to take the engine apart, piece by piece.

Chúng ta sẽ phải tháo rời từng phần động cơ.

Lưu sổ câu

95

He hasn't produced a single piece of writing this year.

Ông đã không viết một tác phẩm nào trong năm nay.

Lưu sổ câu

96

a companion piece to the portrait of Gauguin's empty chair

một mảnh ghép đồng hành với chân dung chiếc ghế trống của Gauguin

Lưu sổ câu