pickup: Xe bán tải; sự đón
Pickup là danh từ chỉ loại xe có thùng chở hàng phía sau hoặc hành động đón ai/thu nhặt thứ gì.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
casual pickups xe bán tải bình thường |
xe bán tải bình thường | Lưu sổ câu |
| 2 |
a pickup in the housing market một sự đón đầu trên thị trường nhà ở |
một sự đón đầu trên thị trường nhà ở | Lưu sổ câu |
| 3 |
Goods are delivered not later than noon on the day after pickup. Hàng hóa được giao không muộn hơn buổi trưa của ngày sau khi nhận hàng. |
Hàng hóa được giao không muộn hơn buổi trưa của ngày sau khi nhận hàng. | Lưu sổ câu |