Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pick là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pick trong tiếng Anh

pick /pɪk/
- (v) : cuốc (đất); đào, khoét (lỗ)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

pick: Chọn, hái

Pick có thể là hành động chọn một vật thể hoặc hái một thứ gì đó, chẳng hạn như hoa quả.

  • She will pick her favorite dress for the party. (Cô ấy sẽ chọn chiếc váy yêu thích cho bữa tiệc.)
  • We picked apples from the tree this morning. (Chúng tôi đã hái táo từ cây sáng nay.)
  • He picked the right answer in the quiz. (Anh ấy đã chọn câu trả lời đúng trong bài kiểm tra.)

Bảng biến thể từ "pick"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: pick
Phiên âm: /pɪk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chọn; nhặt; hái Ngữ cảnh: Lựa chọn/vớt lấy; hái trái Pick any seat you like.
Chọn bất kỳ chỗ ngồi nào bạn thích.
2 Từ: pick
Phiên âm: /pɪk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự lựa chọn; đồ gảy Ngữ cảnh: “first pick” = quyền chọn đầu; miếng gảy guitar You have first pick of the prizes.
Bạn có quyền chọn giải trước.
3 Từ: picked
Phiên âm: /pɪkt/ Loại từ: QK/PP Nghĩa: Đã chọn/nhặt/hái Ngữ cảnh: Dạng quá khứ & phân từ They picked the best candidates.
Họ đã chọn những ứng viên tốt nhất.
4 Từ: picking
Phiên âm: /ˈpɪkɪŋ/ Loại từ: V-ing/Danh từ Nghĩa: Việc chọn/hái; gảy đàn Ngữ cảnh: Quá trình hành động; kỹ thuật chơi Fruit picking is seasonal work.
Hái trái là công việc theo mùa.
5 Từ: pick up
Phiên âm: /pɪk ʌp/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Nhặt; đón; học lỏm; cải thiện Ngữ cảnh: Nhiều nghĩa phổ biến I’ll pick you up at 7.
Tôi sẽ đón bạn lúc 7 giờ.
6 Từ: pick out
Phiên âm: /pɪk aʊt/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Chọn ra, nhận ra Ngữ cảnh: Lựa trong số nhiều; nhận diện Can you pick out your coat?
Bạn nhận ra áo khoác của mình không?
7 Từ: pick on
Phiên âm: /pɪk ɒn/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Trêu chọc, bắt nạt Ngữ cảnh: Đối xử không công bằng Don’t pick on your little brother.
Đừng bắt nạt em trai.

Từ đồng nghĩa "pick"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pick"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They are picking the final team this weekend.

Họ sẽ chọn đội cuối cùng vào cuối tuần này.

Lưu sổ câu

2

It's time to pick a side (= decide who you support).

Đã đến lúc chọn một bên (= quyết định xem bạn ủng hộ ai).

Lưu sổ câu

3

He picked his words carefully.

Anh ấy chọn từ ngữ của mình một cách cẩn thận.

Lưu sổ câu

4

At the beach we picked a spot to sit down.

Tại bãi biển, chúng tôi chọn một chỗ để ngồi.

Lưu sổ câu

5

He has been picked to play in this week's game.

Anh ấy đã được chọn để chơi trong trò chơi của tuần này.

Lưu sổ câu

6

Have you been picked for the team?

Bạn đã được chọn vào đội chưa?

Lưu sổ câu

7

It was picked as the best film in the competition.

Nó được chọn là bộ phim hay nhất trong cuộc thi.

Lưu sổ câu

8

to pick grapes/strawberries/cotton

hái nho / dâu tây / bông

Lưu sổ câu

9

flowers freshly picked from the garden

hoa mới hái từ vườn

Lưu sổ câu

10

The common was a great place to go blackberry picking.

Điểm chung là một nơi tuyệt vời để hái dâu đen.

Lưu sổ câu

11

She picked bits of fluff from his sweater.

Cô ấy nhặt những sợi lông tơ từ áo len của anh ấy.

Lưu sổ câu

12

He picked the nuts off the top of the cake.

Anh ta nhặt những quả hạch ở trên cùng của chiếc bánh.

Lưu sổ câu

13

Names were picked at random out of a hat.

Tên được chọn ngẫu nhiên từ một chiếc mũ.

Lưu sổ câu

14

to pick your nose (= put your finger inside your nose to remove dried mucus)

ngoáy mũi (= đưa ngón tay vào trong mũi để loại bỏ chất nhầy khô)

Lưu sổ câu

15

The dogs picked the bones clean (= ate all the meat from the bones).

Những con chó nhặt sạch xương (= ăn hết thịt từ xương).

Lưu sổ câu

16

You have to take any job you can get—you can't pick and choose.

Bạn phải nhận bất kỳ công việc nào bạn có thể nhận được — bạn không thể chọn và chọn.

Lưu sổ câu

17

I need to pick your brains: what can you tell me about credit unions?

Tôi cần phải chọn bộ não của bạn: bạn có thể cho tôi biết điều gì về các hiệp hội tín dụng?

Lưu sổ câu

18

She tried to pick a quarrel with me.

Cô ấy cố cãi nhau với tôi.

Lưu sổ câu

19

It was easy to pick holes in his arguments.

Thật dễ dàng nhận ra lỗ hổng trong các lập luận của ông.

Lưu sổ câu

20

The burglars must have picked the lock on the back door.

Những tên trộm chắc đã cạy khóa cửa sau.

Lưu sổ câu

21

The back pocket on a pair of jeans is the easiest one to pick.

Túi sau của quần jean là túi dễ chọn nhất.

Lưu sổ câu

22

The company picked up the tab for his hotel room.

Công ty chọn tab cho phòng khách sạn của anh ấy.

Lưu sổ câu

23

The government will continue to pick up college fees for some students.

Chính phủ sẽ tiếp tục thu học phí đại học đối với một số sinh viên.

Lưu sổ câu

24

The train began to pick up speed.

Tàu bắt đầu tăng tốc.

Lưu sổ câu

25

She picked her way delicately over the rough ground.

Cô ấy chọn đường một cách tế nhị trên mặt đất gồ ghề.

Lưu sổ câu

26

We picked our way carefully over the jagged rocks.

Chúng tôi chọn đường cẩn thận qua những tảng đá lởm chởm.

Lưu sổ câu

27

He's very good at picking winners.

Anh ấy rất giỏi trong việc chọn người chiến thắng.

Lưu sổ câu

28

This is an opportunity ripe for the picking.

Đây là thời cơ chín muồi để hái.

Lưu sổ câu

29

The Raiders' defense is ripe for the picking.

Phòng thủ của Raiders đã chín muồi.

Lưu sổ câu

30

She picked the best cake for herself.

Cô ấy chọn cho mình chiếc bánh ngon nhất.

Lưu sổ câu

31

Companies want to pick the best candidates for the job.

Các công ty muốn chọn những ứng viên tốt nhất cho công việc.

Lưu sổ câu

32

There are so many good ones it's hard to pick a favourite.

Có quá nhiều cái hay, thật khó để chọn một cái yêu thích.

Lưu sổ câu

33

They picked Jane as the captain.

Họ chọn Jane làm đội trưởng.

Lưu sổ câu

34

Have I picked a bad time to talk to you?

Tôi đã chọn thời điểm xấu để nói chuyện với bạn chưa?

Lưu sổ câu

35

They picked some flowers and arranged them into a beautiful bouquet.

Họ hái một số bông hoa và xếp chúng thành một bó hoa đẹp.

Lưu sổ câu

36

freshly picked strawberries

dâu tây mới hái

Lưu sổ câu

37

There are so many good ones it's hard to pick a favourite.

Có quá nhiều cái hay, thật khó để chọn một cái yêu thích.

Lưu sổ câu