physician: Bác sĩ
Physician là danh từ chỉ bác sĩ, đặc biệt là người chuyên điều trị bệnh nội khoa.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Dr Dennett is a practicing family physician in Atlanta. Bác sĩ Dennett là một bác sĩ gia đình hành nghề ở Atlanta. |
Bác sĩ Dennett là một bác sĩ gia đình hành nghề ở Atlanta. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Please consult your physician before beginning any new exercise program. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi bắt đầu bất kỳ chương trình tập thể dục mới nào. |
Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi bắt đầu bất kỳ chương trình tập thể dục mới nào. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He became the President's personal physician. Ông trở thành bác sĩ riêng của Tổng thống. |
Ông trở thành bác sĩ riêng của Tổng thống. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He was physician to George Washington. Ông là bác sĩ cho George Washington. |
Ông là bác sĩ cho George Washington. | Lưu sổ câu |
| 5 |
physician to the Duke of Albemarle bác sĩ cho Công tước Albemarle |
bác sĩ cho Công tước Albemarle | Lưu sổ câu |
| 6 |
He became the President's personal physician. Ông trở thành bác sĩ riêng của Tổng thống. |
Ông trở thành bác sĩ riêng của Tổng thống. | Lưu sổ câu |