Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

physical là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ physical trong tiếng Anh

physical /ˈfɪzɪkəl/
- (adj) : vật chất; (thuộc) cơ thể, thân thể

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

physical: Vật lý, thể chất

Physical có thể liên quan đến cơ thể, sức khỏe, hoặc các hiện tượng vật lý.

  • He does physical exercises every morning to stay fit. (Anh ấy tập thể dục mỗi sáng để duy trì sức khỏe.)
  • She is studying physical chemistry at university. (Cô ấy đang học hóa học vật lý tại trường đại học.)
  • Physical education is an important subject in schools. (Giáo dục thể chất là một môn học quan trọng trong trường học.)

Bảng biến thể từ "physical"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: physical
Phiên âm: /ˈfɪzɪkl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc thể chất; vật lý; hữu hình Ngữ cảnh: Khác với tinh thần; thuộc vật chất/không số Regular physical exercise is important.
Tập luyện thể chất thường xuyên rất quan trọng.
2 Từ: physically
Phiên âm: /ˈfɪzɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Về mặt thể chất; về mặt vật lý Ngữ cảnh: Trạng thái/khía cạnh cơ thể hoặc vật chất She is physically strong.
Cô ấy khỏe về thể chất.
3 Từ: physicality
Phiên âm: /ˌfɪzɪˈkæləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tính thể chất Ngữ cảnh: Mức độ vận động/cường độ cơ thể The role demands great physicality.
Vai diễn đòi hỏi sức mạnh thể chất lớn.
4 Từ: physical
Phiên âm: /ˈfɪzɪkl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khám sức khỏe tổng quát Ngữ cảnh: AmE: kiểm tra y khoa định kỳ I need to schedule my annual physical.
Tôi cần đặt lịch khám sức khỏe định kỳ.
5 Từ: physical education
Phiên âm: /ˌfɪzɪkl ˌedʒʊˈkeɪʃn/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Giáo dục thể chất Ngữ cảnh: Môn học thể dục ở trường We have physical education on Mondays.
Chúng tôi học thể dục vào thứ Hai.
6 Từ: physical therapy
Phiên âm: /ˌfɪzɪkl ˈθerəpi/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Vật lý trị liệu Ngữ cảnh: Điều trị phục hồi chức năng He is doing physical therapy twice a week.
Anh ấy tập vật lý trị liệu hai lần mỗi tuần.

Từ đồng nghĩa "physical"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "physical"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

physical activity/fitness

hoạt động thể chất / thể dục

Lưu sổ câu

2

All subjects undergo a physical examination.

Tất cả các đối tượng đều trải qua một cuộc kiểm tra thể chất.

Lưu sổ câu

3

physical appearance

ngoại hình

Lưu sổ câu

4

physical disabilities/injuries

khuyết tật / chấn thương thể chất

Lưu sổ câu

5

The ordeal has affected both her mental and physical health.

Thử thách đã ảnh hưởng đến cả sức khỏe tinh thần và thể chất của cô.

Lưu sổ câu

6

He tends to avoid all physical contact.

Anh ấy có xu hướng tránh mọi tiếp xúc cơ thể.

Lưu sổ câu

7

The centre offers activities for everyone, whatever your age or physical condition.

Trung tâm cung cấp các hoạt động cho tất cả mọi người, bất kể độ tuổi hay tình trạng thể chất của bạn.

Lưu sổ câu

8

the physical world

thế giới vật chất

Lưu sổ câu

9

the quality of the physical environment

chất lượng của môi trường vật chất

Lưu sổ câu

10

the physical properties (= the colour, weight, shape, etc.) of copper

các đặc tính vật lý (= màu sắc, trọng lượng, hình dạng, v.v.) của đồng

Lưu sổ câu

11

She was intimidated by his physical presence.

Cô ấy bị đe dọa bởi sự hiện diện thể chất của anh ấy.

Lưu sổ câu

12

Is there any physical evidence to suggest that a crime has been committed?

Có bằng chứng vật chất nào cho thấy tội ác đã được thực hiện không?

Lưu sổ câu

13

It is a physical impossibility to be in two places at once.

Việc ở hai nơi cùng một lúc là điều không thể xảy ra.

Lưu sổ câu

14

There does not seem to be any physical explanation for what they saw.

Dường như không có bất kỳ lời giải thích vật lý nào cho những gì họ đã thấy.

Lưu sổ câu

15

physical laws

luật vật lý

Lưu sổ câu

16

physical science/chemistry

khoa học vật lý / hóa học

Lưu sổ câu

17

Rugby is a very physical sport.

Bóng bầu dục là một môn thể thao rất thể chất.

Lưu sổ câu

18

It was a very physical match.

Đó là một trận đấu rất thể lực.

Lưu sổ câu

19

physical love

tình yêu thể xác

Lưu sổ câu

20

They are having a physical relationship.

Họ đang có một mối quan hệ thể xác.

Lưu sổ câu

21

Their relationship was purely physical.

Mối quan hệ của họ hoàn toàn là vật chất.

Lưu sổ câu

22

There was a physical attraction between us.

Có một sức hút vật lý giữa chúng tôi.

Lưu sổ câu

23

She's not very physical.

Cô ấy không khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

24

Are you going to cooperate or do we have to get physical?

Bạn sẽ hợp tác hay chúng ta phải có được thể chất?

Lưu sổ câu

25

the threat of physical violence

mối đe dọa của bạo lực thể chất

Lưu sổ câu

26

The problem is purely physical, not mental.

Vấn đề hoàn toàn là thể chất, không phải tinh thần.

Lưu sổ câu

27

The shock of the darkness was almost physical.

Cú sốc của bóng tối gần như là vật lý.

Lưu sổ câu

28

She's not very physical.

Cô ấy không được khỏe mạnh.

Lưu sổ câu