physical: Vật lý, thể chất
Physical có thể liên quan đến cơ thể, sức khỏe, hoặc các hiện tượng vật lý.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
physical
|
Phiên âm: /ˈfɪzɪkl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc thể chất; vật lý; hữu hình | Ngữ cảnh: Khác với tinh thần; thuộc vật chất/không số |
Regular physical exercise is important. |
Tập luyện thể chất thường xuyên rất quan trọng. |
| 2 |
Từ:
physically
|
Phiên âm: /ˈfɪzɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Về mặt thể chất; về mặt vật lý | Ngữ cảnh: Trạng thái/khía cạnh cơ thể hoặc vật chất |
She is physically strong. |
Cô ấy khỏe về thể chất. |
| 3 |
Từ:
physicality
|
Phiên âm: /ˌfɪzɪˈkæləti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính thể chất | Ngữ cảnh: Mức độ vận động/cường độ cơ thể |
The role demands great physicality. |
Vai diễn đòi hỏi sức mạnh thể chất lớn. |
| 4 |
Từ:
physical
|
Phiên âm: /ˈfɪzɪkl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Khám sức khỏe tổng quát | Ngữ cảnh: AmE: kiểm tra y khoa định kỳ |
I need to schedule my annual physical. |
Tôi cần đặt lịch khám sức khỏe định kỳ. |
| 5 |
Từ:
physical education
|
Phiên âm: /ˌfɪzɪkl ˌedʒʊˈkeɪʃn/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Giáo dục thể chất | Ngữ cảnh: Môn học thể dục ở trường |
We have physical education on Mondays. |
Chúng tôi học thể dục vào thứ Hai. |
| 6 |
Từ:
physical therapy
|
Phiên âm: /ˌfɪzɪkl ˈθerəpi/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Vật lý trị liệu | Ngữ cảnh: Điều trị phục hồi chức năng |
He is doing physical therapy twice a week. |
Anh ấy tập vật lý trị liệu hai lần mỗi tuần. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
physical activity/fitness hoạt động thể chất / thể dục |
hoạt động thể chất / thể dục | Lưu sổ câu |
| 2 |
All subjects undergo a physical examination. Tất cả các đối tượng đều trải qua một cuộc kiểm tra thể chất. |
Tất cả các đối tượng đều trải qua một cuộc kiểm tra thể chất. | Lưu sổ câu |
| 3 |
physical appearance ngoại hình |
ngoại hình | Lưu sổ câu |
| 4 |
physical disabilities/injuries khuyết tật / chấn thương thể chất |
khuyết tật / chấn thương thể chất | Lưu sổ câu |
| 5 |
The ordeal has affected both her mental and physical health. Thử thách đã ảnh hưởng đến cả sức khỏe tinh thần và thể chất của cô. |
Thử thách đã ảnh hưởng đến cả sức khỏe tinh thần và thể chất của cô. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He tends to avoid all physical contact. Anh ấy có xu hướng tránh mọi tiếp xúc cơ thể. |
Anh ấy có xu hướng tránh mọi tiếp xúc cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The centre offers activities for everyone, whatever your age or physical condition. Trung tâm cung cấp các hoạt động cho tất cả mọi người, bất kể độ tuổi hay tình trạng thể chất của bạn. |
Trung tâm cung cấp các hoạt động cho tất cả mọi người, bất kể độ tuổi hay tình trạng thể chất của bạn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
the physical world thế giới vật chất |
thế giới vật chất | Lưu sổ câu |
| 9 |
the quality of the physical environment chất lượng của môi trường vật chất |
chất lượng của môi trường vật chất | Lưu sổ câu |
| 10 |
the physical properties (= the colour, weight, shape, etc.) of copper các đặc tính vật lý (= màu sắc, trọng lượng, hình dạng, v.v.) của đồng |
các đặc tính vật lý (= màu sắc, trọng lượng, hình dạng, v.v.) của đồng | Lưu sổ câu |
| 11 |
She was intimidated by his physical presence. Cô ấy bị đe dọa bởi sự hiện diện thể chất của anh ấy. |
Cô ấy bị đe dọa bởi sự hiện diện thể chất của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Is there any physical evidence to suggest that a crime has been committed? Có bằng chứng vật chất nào cho thấy tội ác đã được thực hiện không? |
Có bằng chứng vật chất nào cho thấy tội ác đã được thực hiện không? | Lưu sổ câu |
| 13 |
It is a physical impossibility to be in two places at once. Việc ở hai nơi cùng một lúc là điều không thể xảy ra. |
Việc ở hai nơi cùng một lúc là điều không thể xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 14 |
There does not seem to be any physical explanation for what they saw. Dường như không có bất kỳ lời giải thích vật lý nào cho những gì họ đã thấy. |
Dường như không có bất kỳ lời giải thích vật lý nào cho những gì họ đã thấy. | Lưu sổ câu |
| 15 |
physical laws luật vật lý |
luật vật lý | Lưu sổ câu |
| 16 |
physical science/chemistry khoa học vật lý / hóa học |
khoa học vật lý / hóa học | Lưu sổ câu |
| 17 |
Rugby is a very physical sport. Bóng bầu dục là một môn thể thao rất thể chất. |
Bóng bầu dục là một môn thể thao rất thể chất. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It was a very physical match. Đó là một trận đấu rất thể lực. |
Đó là một trận đấu rất thể lực. | Lưu sổ câu |
| 19 |
physical love tình yêu thể xác |
tình yêu thể xác | Lưu sổ câu |
| 20 |
They are having a physical relationship. Họ đang có một mối quan hệ thể xác. |
Họ đang có một mối quan hệ thể xác. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Their relationship was purely physical. Mối quan hệ của họ hoàn toàn là vật chất. |
Mối quan hệ của họ hoàn toàn là vật chất. | Lưu sổ câu |
| 22 |
There was a physical attraction between us. Có một sức hút vật lý giữa chúng tôi. |
Có một sức hút vật lý giữa chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She's not very physical. Cô ấy không khỏe mạnh. |
Cô ấy không khỏe mạnh. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Are you going to cooperate or do we have to get physical? Bạn sẽ hợp tác hay chúng ta phải có được thể chất? |
Bạn sẽ hợp tác hay chúng ta phải có được thể chất? | Lưu sổ câu |
| 25 |
the threat of physical violence mối đe dọa của bạo lực thể chất |
mối đe dọa của bạo lực thể chất | Lưu sổ câu |
| 26 |
The problem is purely physical, not mental. Vấn đề hoàn toàn là thể chất, không phải tinh thần. |
Vấn đề hoàn toàn là thể chất, không phải tinh thần. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The shock of the darkness was almost physical. Cú sốc của bóng tối gần như là vật lý. |
Cú sốc của bóng tối gần như là vật lý. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She's not very physical. Cô ấy không được khỏe mạnh. |
Cô ấy không được khỏe mạnh. | Lưu sổ câu |