Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

physically là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ physically trong tiếng Anh

physically /ˈfɪzɪkli/
- (adv) : về thân thể, theo luật tự nhiên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

physically: Về mặt thể chất

Physically là trạng từ chỉ một hành động hoặc trạng thái liên quan đến cơ thể, sức khỏe hoặc các yếu tố thể chất.

  • She is physically strong and can lift heavy weights. (Cô ấy mạnh mẽ về thể chất và có thể nâng những vật nặng.)
  • He felt physically exhausted after the long hike. (Anh ấy cảm thấy kiệt sức về thể chất sau chuyến đi bộ dài.)
  • They trained physically for the marathon race. (Họ đã tập luyện thể chất cho cuộc đua marathon.)

Bảng biến thể từ "physically"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: physically
Phiên âm: /ˈfɪzɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Về mặt thể chất; về mặt vật lý Ngữ cảnh: Miêu tả khía cạnh cơ thể/vật chất, trái với tinh thần/số hóa She is physically strong.
Cô ấy khỏe về thể chất.
2 Từ: physically demanding
Phiên âm: /ˈfɪzɪkli dɪˈmændɪŋ/ Loại từ: Cụm tính từ Nghĩa: Đòi hỏi thể lực Ngữ cảnh: Công việc/hoạt động cần sức bền The job is physically demanding.
Công việc này đòi hỏi thể lực.
3 Từ: physically present
Phiên âm: /ˈfɪzɪkli ˈpreznt/ Loại từ: Cụm tính từ Nghĩa: Có mặt trực tiếp Ngữ cảnh: Hiện diện tại chỗ (không phải trực tuyến) All participants must be physically present.
Tất cả người tham dự phải có mặt trực tiếp.

Từ đồng nghĩa "physically"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "physically"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Hiking helps me keep physically fit.

Đi bộ đường dài giúp tôi giữ được thể lực.

Lưu sổ câu

2

Try to be as physically active as possible.

Cố gắng hoạt động thể chất càng nhiều càng tốt.

Lưu sổ câu

3

physically disabled people

người khuyết tật

Lưu sổ câu

4

He is in good health, both physically and mentally.

Anh ấy có sức khỏe tốt, cả về thể chất và tinh thần.

Lưu sổ câu

5

physically and emotionally exhausted

kiệt quệ về thể chất và tình cảm

Lưu sổ câu

6

I felt physically sick before the exam.

Tôi cảm thấy ốm yếu trước kỳ thi.

Lưu sổ câu

7

I don't find him physically attractive.

Tôi không thấy anh ấy hấp dẫn về thể chất.

Lưu sổ câu

8

to be physically abused/assaulted/attacked

bị lạm dụng thể chất / hành hung / tấn công

Lưu sổ câu

9

They were physically prevented from entering the building.

Họ bị ngăn cản vật lý vào tòa nhà.

Lưu sổ câu

10

a physically demanding job

một công việc đòi hỏi thể chất

Lưu sổ câu

11

It's physically impossible to finish by the end of the week.

Về mặt thể chất, không thể hoàn thành vào cuối tuần.

Lưu sổ câu

12

I don't find him physically attractive.

Tôi không thấy anh ấy hấp dẫn về mặt thể chất.

Lưu sổ câu

13

Physically, she hadn’t changed much.

Về mặt thể chất, cô ấy không thay đổi nhiều.

Lưu sổ câu

14

It's physically impossible to finish by the end of the week.

Nó không thể hoàn thành vào cuối tuần.

Lưu sổ câu

15

The good thing about e-mails is that you don't have to physically send them.

Mặt tốt của thư điện tử là bạn không cần gửi chúng bằng sức người.

Lưu sổ câu