physically: Về mặt thể chất
Physically là trạng từ chỉ một hành động hoặc trạng thái liên quan đến cơ thể, sức khỏe hoặc các yếu tố thể chất.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
physically
|
Phiên âm: /ˈfɪzɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Về mặt thể chất; về mặt vật lý | Ngữ cảnh: Miêu tả khía cạnh cơ thể/vật chất, trái với tinh thần/số hóa |
She is physically strong. |
Cô ấy khỏe về thể chất. |
| 2 |
Từ:
physically demanding
|
Phiên âm: /ˈfɪzɪkli dɪˈmændɪŋ/ | Loại từ: Cụm tính từ | Nghĩa: Đòi hỏi thể lực | Ngữ cảnh: Công việc/hoạt động cần sức bền |
The job is physically demanding. |
Công việc này đòi hỏi thể lực. |
| 3 |
Từ:
physically present
|
Phiên âm: /ˈfɪzɪkli ˈpreznt/ | Loại từ: Cụm tính từ | Nghĩa: Có mặt trực tiếp | Ngữ cảnh: Hiện diện tại chỗ (không phải trực tuyến) |
All participants must be physically present. |
Tất cả người tham dự phải có mặt trực tiếp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Hiking helps me keep physically fit. Đi bộ đường dài giúp tôi giữ được thể lực. |
Đi bộ đường dài giúp tôi giữ được thể lực. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Try to be as physically active as possible. Cố gắng hoạt động thể chất càng nhiều càng tốt. |
Cố gắng hoạt động thể chất càng nhiều càng tốt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
physically disabled people người khuyết tật |
người khuyết tật | Lưu sổ câu |
| 4 |
He is in good health, both physically and mentally. Anh ấy có sức khỏe tốt, cả về thể chất và tinh thần. |
Anh ấy có sức khỏe tốt, cả về thể chất và tinh thần. | Lưu sổ câu |
| 5 |
physically and emotionally exhausted kiệt quệ về thể chất và tình cảm |
kiệt quệ về thể chất và tình cảm | Lưu sổ câu |
| 6 |
I felt physically sick before the exam. Tôi cảm thấy ốm yếu trước kỳ thi. |
Tôi cảm thấy ốm yếu trước kỳ thi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I don't find him physically attractive. Tôi không thấy anh ấy hấp dẫn về thể chất. |
Tôi không thấy anh ấy hấp dẫn về thể chất. | Lưu sổ câu |
| 8 |
to be physically abused/assaulted/attacked bị lạm dụng thể chất / hành hung / tấn công |
bị lạm dụng thể chất / hành hung / tấn công | Lưu sổ câu |
| 9 |
They were physically prevented from entering the building. Họ bị ngăn cản vật lý vào tòa nhà. |
Họ bị ngăn cản vật lý vào tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 10 |
a physically demanding job một công việc đòi hỏi thể chất |
một công việc đòi hỏi thể chất | Lưu sổ câu |
| 11 |
It's physically impossible to finish by the end of the week. Về mặt thể chất, không thể hoàn thành vào cuối tuần. |
Về mặt thể chất, không thể hoàn thành vào cuối tuần. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I don't find him physically attractive. Tôi không thấy anh ấy hấp dẫn về mặt thể chất. |
Tôi không thấy anh ấy hấp dẫn về mặt thể chất. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Physically, she hadn’t changed much. Về mặt thể chất, cô ấy không thay đổi nhiều. |
Về mặt thể chất, cô ấy không thay đổi nhiều. | Lưu sổ câu |
| 14 |
It's physically impossible to finish by the end of the week. Nó không thể hoàn thành vào cuối tuần. |
Nó không thể hoàn thành vào cuối tuần. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The good thing about e-mails is that you don't have to physically send them. Mặt tốt của thư điện tử là bạn không cần gửi chúng bằng sức người. |
Mặt tốt của thư điện tử là bạn không cần gửi chúng bằng sức người. | Lưu sổ câu |