Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

philosophy là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ philosophy trong tiếng Anh

philosophy /fəˈlɒsəfi/
- (n) : triết học, triết lý

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

philosophy: Triết học

Philosophy là một lĩnh vực nghiên cứu về các câu hỏi cơ bản liên quan đến sự tồn tại, kiến thức, giá trị, lý luận, v.v.

  • He studied philosophy at university and became a professor. (Anh ấy học triết học tại đại học và trở thành giáo sư.)
  • Her philosophy of life is to always remain positive. (Triết lý sống của cô ấy là luôn giữ thái độ tích cực.)
  • They discussed the philosophy of ethics in the seminar. (Họ đã thảo luận về triết học đạo đức trong hội thảo.)

Bảng biến thể từ "philosophy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: philosophy
Phiên âm: /fəˈlɒsəfi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Triết học; triết lý sống Ngữ cảnh: Ngành học/quan điểm sống cá nhân She studied philosophy at university.
Cô ấy học triết ở đại học.
2 Từ: philosopher
Phiên âm: /fɪˈlɒsəfə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà triết học Ngữ cảnh: Người nghiên cứu/giảng dạy triết học Socrates was an ancient philosopher.
Socrates là một nhà triết học cổ đại.
3 Từ: philosophical
Phiên âm: /ˌfɪləˈsɒfɪkl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc triết học; điềm tĩnh Ngữ cảnh: Cũng nghĩa “bình thản” trước khó khăn He was philosophical about the loss.
Anh ấy khá điềm tĩnh trước mất mát.
4 Từ: philosophically
Phiên âm: /ˌfɪləˈsɒfɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Về mặt triết học; một cách điềm tĩnh Ngữ cảnh: Cách nhìn/giải thích theo triết học She approached it philosophically.
Cô ấy tiếp cận vấn đề một cách điềm tĩnh.
5 Từ: philosophize
Phiên âm: /fɪˈlɒsəfaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Triết lý, bàn triết học Ngữ cảnh: Nói chuyện/phân tích mang tính triết lý They sat and philosophized about life.
Họ ngồi triết lý về cuộc đời.

Từ đồng nghĩa "philosophy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "philosophy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the philosophy of science

triết học khoa học

Lưu sổ câu

2

a professor of philosophy

một giáo sư triết học

Lưu sổ câu

3

a degree in philosophy

bằng triết học

Lưu sổ câu

4

Buddhist/Eastern/Hindu philosophy

Triết học Phật giáo / Đông phương / Ấn Độ giáo

Lưu sổ câu

5

the philosophy of Aristotle

triết lý của Aristotle

Lưu sổ câu

6

Her philosophy of life is to take every opportunity that presents itself.

Triết lý sống của cô ấy là tận dụng mọi cơ hội thể hiện bản thân.

Lưu sổ câu

7

a furniture-maker's design philosophy

triết lý thiết kế của một nhà sản xuất đồ nội thất

Lưu sổ câu

8

the attraction of Marxism as a social philosophy

sức hút của chủ nghĩa Mác với tư cách là một triết học xã hội

Lưu sổ câu

9

humanism—the prevailing philosophy today in the Western world

chủ nghĩa nhân văn

Lưu sổ câu

10

Does this in any way reflect your own philosophy?

Điều này có phản ánh triết lý của riêng bạn không?

Lưu sổ câu

11

He holds firmly to a Buddhist philosophy of life.

Anh ấy kiên định với triết lý sống của Phật giáo.

Lưu sổ câu

12

Over the years he has developed his own personal philosophy.

Trong nhiều năm, ông đã phát triển triết lý cá nhân của riêng mình.

Lưu sổ câu

13

The new measures were introduced with no explanation of the philosophy behind them.

Các biện pháp mới được đưa ra mà không có lời giải thích nào về triết lý đằng sau chúng.

Lưu sổ câu

14

These ideas are based on his political philosophy.

Những ý tưởng này dựa trên triết lý chính trị của ông.

Lưu sổ câu

15

We share the same guiding philosophy.

Chúng tôi chia sẻ cùng một triết lý hướng dẫn.

Lưu sổ câu

16

developing a personal philosophy

phát triển triết lý cá nhân

Lưu sổ câu

17

the homespun philosophy that kept her going during this difficult period

triết lý sống trong nhà đã giúp cô tiếp tục trong giai đoạn khó khăn này

Lưu sổ câu

18

the management philosophy which prevailed at that time

triết lý quản lý thịnh hành vào thời điểm đó

Lưu sổ câu

19

the philosophy underlying the education system

triết lý nền tảng của hệ thống giáo dục

Lưu sổ câu

20

My own philosophy is to take all the opportunities you can in life.

Triết lý của riêng tôi là tận dụng mọi cơ hội có thể trong cuộc sống.

Lưu sổ câu

21

Those who have different political philosophies might nonetheless come to some agreement.

Những người có triết lý chính trị khác nhau có thể đi đến một thỏa thuận nào đó.

Lưu sổ câu