Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

philosophical là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ philosophical trong tiếng Anh

philosophical /ˌfɪləˈsɒfɪkəl/
- adverb : triết học

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

philosophical: Thuộc triết học; bình thản

Philosophical là tính từ chỉ sự liên quan đến triết học hoặc thái độ bình tĩnh, suy nghĩ thấu đáo trước khó khăn.

  • They had a philosophical discussion about life. (Họ có một cuộc thảo luận triết học về cuộc sống.)
  • He remained philosophical despite the bad news. (Anh ấy vẫn bình thản dù có tin xấu.)
  • Philosophical questions often have no clear answers. (Các câu hỏi triết học thường không có câu trả lời rõ ràng.)

Bảng biến thể từ "philosophical"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "philosophical"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "philosophical"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the philosophical writings of Kant

các tác phẩm triết học của Kant

Lưu sổ câu

2

Roth's story is deeply philosophical.

Câu chuyện của Roth mang tính triết lý sâu sắc.

Lưu sổ câu

3

The debate was getting too philosophical for me.

Cuộc tranh luận trở nên quá triết lý đối với tôi.

Lưu sổ câu

4

a purely philosophical argument

một lập luận triết học thuần túy

Lưu sổ câu

5

It is one of the most important pieces of philosophical writing of the twentieth century.

Đây là một trong những tác phẩm triết học quan trọng nhất của thế kỷ XX.

Lưu sổ câu

6

Modern science was given its philosophical basis by Descartes.

Khoa học hiện đại được Descartes đưa ra cơ sở triết học của nó.

Lưu sổ câu

7

The level of philosophical debate is usually quite high.

Mức độ tranh luận triết học thường khá cao.

Lưu sổ câu

8

The pamphlet attempted a philosophical justification for the war.

Cuốn sách nhỏ cố gắng biện minh triết học cho chiến tranh.

Lưu sổ câu

9

The university remained at the forefront of philosophical thinking.

Trường đại học vẫn dẫn đầu về tư duy triết học.

Lưu sổ câu

10

Mum's being quite philosophical about the whole thing.

Mẹ khá triết lý về toàn bộ sự việc.

Lưu sổ câu

11

Try to be philosophical about it.

Cố gắng trở nên triết học về nó.

Lưu sổ câu

12

I could wax philosophical on all the injustices of life.

Tôi có thể triết học về tất cả những bất công của cuộc sống.

Lưu sổ câu

13

Roth's story is deeply philosophical.

Câu chuyện của Roth mang tính triết lý sâu sắc.

Lưu sổ câu

14

Mum's being quite philosophical about the whole thing.

Mẹ khá triết lý về toàn bộ sự việc.

Lưu sổ câu