philosophical: Thuộc triết học; bình thản
Philosophical là tính từ chỉ sự liên quan đến triết học hoặc thái độ bình tĩnh, suy nghĩ thấu đáo trước khó khăn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the philosophical writings of Kant các tác phẩm triết học của Kant |
các tác phẩm triết học của Kant | Lưu sổ câu |
| 2 |
Roth's story is deeply philosophical. Câu chuyện của Roth mang tính triết lý sâu sắc. |
Câu chuyện của Roth mang tính triết lý sâu sắc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The debate was getting too philosophical for me. Cuộc tranh luận trở nên quá triết lý đối với tôi. |
Cuộc tranh luận trở nên quá triết lý đối với tôi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a purely philosophical argument một lập luận triết học thuần túy |
một lập luận triết học thuần túy | Lưu sổ câu |
| 5 |
It is one of the most important pieces of philosophical writing of the twentieth century. Đây là một trong những tác phẩm triết học quan trọng nhất của thế kỷ XX. |
Đây là một trong những tác phẩm triết học quan trọng nhất của thế kỷ XX. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Modern science was given its philosophical basis by Descartes. Khoa học hiện đại được Descartes đưa ra cơ sở triết học của nó. |
Khoa học hiện đại được Descartes đưa ra cơ sở triết học của nó. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The level of philosophical debate is usually quite high. Mức độ tranh luận triết học thường khá cao. |
Mức độ tranh luận triết học thường khá cao. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The pamphlet attempted a philosophical justification for the war. Cuốn sách nhỏ cố gắng biện minh triết học cho chiến tranh. |
Cuốn sách nhỏ cố gắng biện minh triết học cho chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The university remained at the forefront of philosophical thinking. Trường đại học vẫn dẫn đầu về tư duy triết học. |
Trường đại học vẫn dẫn đầu về tư duy triết học. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Mum's being quite philosophical about the whole thing. Mẹ khá triết lý về toàn bộ sự việc. |
Mẹ khá triết lý về toàn bộ sự việc. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Try to be philosophical about it. Cố gắng trở nên triết học về nó. |
Cố gắng trở nên triết học về nó. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I could wax philosophical on all the injustices of life. Tôi có thể triết học về tất cả những bất công của cuộc sống. |
Tôi có thể triết học về tất cả những bất công của cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Roth's story is deeply philosophical. Câu chuyện của Roth mang tính triết lý sâu sắc. |
Câu chuyện của Roth mang tính triết lý sâu sắc. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Mum's being quite philosophical about the whole thing. Mẹ khá triết lý về toàn bộ sự việc. |
Mẹ khá triết lý về toàn bộ sự việc. | Lưu sổ câu |